Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất tháng 12/2018 tăng ở nhiều kì hạn
Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất tháng 11/2018 |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) |
Đầu tháng 12, Vietcombank đã điều chỉnh lãi suất tiết kiệm nhiều kì hạn so với tháng trước.
Theo biểu lãi suất ngân hàng mới nhất tại Sở giao dịch ngày 2/11 của Vietcombank, lãi suất tiết kiệm cao nhất tại ngân hàng đã tăng từ 6,6%/năm lên 6,8%/năm. Đây là lãi suất áp dụng với các khoản có kỳ hạn 12 tháng, 24 tháng, 36 tháng, 48 tháng và 60 tháng.
Lãi suất kì hạn 1 tháng và 2 tháng tăng từ 4,4%/năm lên 4,5%/năm; kì hạn 3 tháng tăng từ 4,8%/năm lên 5%/năm. Các kì hạn từ 12 tháng trở lên tăng từ 6,6%/năm lên 6,8%/năm.
Các mức tiết kiệm còn lại không thay đổi. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn đối với khách hàng cá nhân của ngân hàng có lãi suất là 0,1%/năm. Các khoản tiền gửi ngắn hạn dưới 1 tháng (7 ngày, 14 ngày) có lãi suất 0,5%/năm. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 9 tháng vẫn giữ ở mức 5,5%/năm.
Lãi suất huy động đồng Euro tại Vietcombank là 0,15% đối với các kỳ hạn dưới 12 tháng và 0,3%/năm đối với các kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
Biểu lãi suất ngân hàng Vietcombank dành cho KHCN tại Sở giao dịch ngày 3/12/2018
Kỳ hạn | VND | EUR |
Không kỳ hạn | 0,1% | 0,00% |
7 ngày | 0,5% | - |
14 ngày | 0,5% | - |
1 tháng | 4,5% | 0,15% |
2 tháng | 4,5% | 0,15% |
3 tháng | 5,0% | 0,15% |
6 tháng | 5,5% | 0,15% |
9 tháng | 5,5% | 0,15% |
12 tháng | 6,8% | 0,30% |
24 tháng | 6,8% | 0,30% |
36 tháng | 6,8% | 0,30% |
48 tháng | 6,8% | 0,30% |
60 tháng | 6,8% | 0,30% |
Đối với khách hàng doanh nghiệp, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn chỉ ở mức 0,2%/năm, thấp hơn so với khách hàng cá nhân.
Các mức lãi suất ở những kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng tương đương như khách hàng cá nhân, kể cả lãi suất gửi Euro.
Biểu lãi suất ngân hàng Vietcombank dành cho KHCN tại Sở giao dịch ngày 3/12/2018
Kỳ hạn | VND | EUR | |
Tiền gửi thanh toán. | |||
Không kỳ hạn | 0,2% | 0,00% | |
Tiền gửi có kỳ hạn. | |||
1 tháng | 4,5% | 0,15% | |
2 tháng | 4,5% | 0,15% | |
3 tháng | 5,0% | 0,15% | |
6 tháng | 5,5% | 0,15% | |
9 tháng | 5,5% | 0,15% | |
12 tháng | 6,8% | 0,30% | |
24 tháng | 6,8% | 0,30% | |
36 tháng | 6,8% | 0,30% | |
48 tháng | 6,8% | 0,30% | |
60 tháng | 6,8% | 0,30% |
Nguồn: Vietcombank