Danh sách ATM Agribank gần đây tại TP Hà Nội
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) tại thủ đô Hà Nội hiện có tổng cộng hơn 200 cây ATM có mặt tại khắp 12 quận và 17 huyện trực thuộc thành phố.
Danh sách Cây ATM ngân hàng Agribank tại Hà Nội
Các cây ATM ngân hàng Agribank tại thủ đô Hà Nội tập trung nhiều tại các quận nội thành như: Ba Đình, Cầu Giấy, Hoàn Kiếm, Thanh Xuân, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Nam Từ Liêm…
Bên cạnh đó tại các huyện như huyện Đông Anh, Gia Lâm, Sóc Sơn cũng được bố trí đặt nhiều ATM của ngân hàng. Đối với các các huyện ngoại thành khác cũng đền được lắp đặt một số cây ATM phục vụ nhu cầu sử dụng của người dân.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Ba Đình
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM 02 - Láng Hạ - Ba Đình - Hà Nội |
2 |
ATM PGD số 5 - 22 - Thành Công - Ba Đình - Hà Nội |
3 |
ATM Ô số 1, Lô 1B, Vũ Phạm Hàm, KĐT Trung Yên |
4 |
ATM Số 1 Phạm Huy Thông, Ngọc Khánh |
5 |
ATM 106 Đào Tấn |
6 |
ATM 1B Lê Hồng Phong |
7 |
ATM 459 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội |
8 |
ATM số 09 Nguyễn Cảnh Chân |
9 |
ATM số 1A Hùng Vương |
10 |
ATM 459 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội |
11 |
ATM 144 Quán Thánh |
12 |
ATM 79 Linh Lang |
13 |
TM VPQH đường Độc Lập |
14 |
ATM 22 Hùng Vương |
15 |
ATM 172 Ngọc Khánh |
16 |
ATM 51 Kim Mã |
17 |
ATM 463 Hoàng Hoa Thám |
18 |
ATM Nhà D1 , Khu 7,2ha , Vĩnh Phúc |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Tây Hồ
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM số 345, Lạc Long Quân |
2 |
ATM số 739, Lạc Long Quân |
3 |
ATM 98-100 Nghi Tàm, Tây Hồ, HN |
4 |
ATM số 447, Lạc Long Quân |
5 |
ATM số 11 Yên Phụ |
6 |
ATM số 127C, Thụy Khuê |
7 |
ATM số 146 Phú Gia |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Bắc Từ Liêm
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM Xom 7 Đông Ngạc |
2 |
ATM số 108 đường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
3 |
ATM số 42 đường Đức Thắng ,P.Đức Thắng, Q.Bắc Từ Liêm HN |
4 |
ATM số 2 Phố Chợ Cầu Diễn,P. Phuc Dien,Q. Bắc Từ Liêm HN |
5 |
ATM Tòa nhà Sơn Hà KCN Bắc Từ Liêm |
6 |
ATM số 141 Đông Ngạc,Q.Bắc Từ Liêm HN |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Cầu Giấy
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM 01 Đỗ Quang, Cầu Giấy, Hà Nội |
2 |
ATM số 162 Trung Kính Yên Hòa Cầu Giấy Hà Nội |
3 |
ATM Số 1 Phạm Huy Thông, Ngọc Khánh |
4 |
ATM Tòa nhà Ha Do ParkView, KDT Dịch Vọng, Cầu Giấy |
5 |
ATM số 69 Trần Thái Tông |
6 |
ATM số 9 Tôn Thất Thuyết |
7 |
ATM C2 Trung Kính |
8 |
ATM 159 Doãn Kế Thiện |
9 |
ATM Nhà CT5 Phạm Hùng |
10 |
ATM 79 Nguyễn Thị Định |
11 |
ATM CT5 Phạm Hùng |
12 |
ATM Nhà CT3 Vimeco Trần Duy Hưng |
13 |
ATM Học viện tư pháp, Mai Dịch |
14 |
ATM 135 Lạc Long Quân - Nghĩa Đô - Cầu Giấy- Hà Nội |
15 |
ATM 144 Xuân Thủy |
16 |
ATM số 86 Duy Tân |
17 |
ATM số 48 Nguyễn Đình Hoàn |
18 |
ATM 139 Cầu Giấy |
19 |
ATM Đại học Thương Mại, Cầu Giấy, Hn |
20 |
ATM số 87 Trần Cung |
21 |
ATM Bộ nội vụ, số 8 Tôn Thất Thuyết Nam Từ Liêm Hà Nội |
22 |
ATM cổng KTX DHSP Hà Nội |
23 |
ATM số 11 Hồ Tùng Mậu |
24 |
ATM 36 Cầu Giấy |
25 |
ATM 99 Tran Dang Ninh |
26 |
ATM 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy - HN |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Đống Đa
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM 68 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
2 |
ATM 33 Đặng Trần Côn, Đống Đa, Hà Nội |
3 |
ATM số 4 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà Nội |
4 |
ATM 75 - Phương Mai |
5 |
ATM 24 Láng Hạ |
6 |
ATM Truong Học viện Ngân hàng, 12 Chùa Bộc |
7 |
ATM 83 Trần Quang Diệu |
8 |
ATM 13 Đê Là Thành, Đống Đa |
9 |
ATM 154A Tôn Đức Thắng, P.Hàng Bột, Q.Đống Đa |
10 |
ATM 211 phố Xã Đàn |
11 |
ATM Đại học Giao thông vận tải |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Hà Đông
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM số 152-TT18 B14 Nguyễn Khuyến |
2 |
ATM Tòa nhà CT7F - Khu đô thị mới Dương Nội |
3 |
ATM Biệt thự 8, Lô 7, KDT Xa La |
4 |
ATM Km 10 đường Nguyễn Trãi |
5 |
ATM 34 Tô Hiệu |
6 |
ATM số 05 Chu Văn An |
7 |
ATM A2 Chung cư La Khê |
8 |
ATM Lo CC02 Khu đô thị Mỗ Lao, P Mỗ Lao |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Hai Bà Trưng
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM số 1 A11 Đầm Trấu |
2 |
ATM 127 Lò Đúc |
3 |
ATM B1-01-Nguyễn Hiền |
4 |
ATM 115 - 116 E3 - Bách Khoa, Lê Thanh Nghị |
5 |
ATM 486 - Bạch Mai |
6 |
ATM Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
7 |
ATM 92 Võ Thị Sáu |
8 |
ATM 39 Lê Thanh Nghị |
9 |
ATM 29 Nguyễn Bỉnh Khiêm |
10 |
ATM số 126 Hai Bà Trưng. |
11 |
ATM số 459C, Bạch Mai |
12 |
ATM DH Bách Khoa HN |
13 |
ATM 201 Minh Khai |
14 |
ATM 349 Phố Huế |
15 |
ATM 30 Lê Đại Hành |
16 |
ATM 39 Hàng Chuối |
17 |
ATM Kiot 14-16 Chợ Hôm |
18 |
ATM Đại học xây dựng cổng Trần Đại Nghĩa |
19 |
ATM 77 Lạc Trung |
20 |
ATM số 60 Ngô Thì Nhậm |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Hoàng Mai
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM 779 Giải Phóng, Hoàng Mai, Hà Nội |
2 |
ATM 19 Đại Từ |
3 |
ATM Khu hành chính quận Hoàng Mai, số 8 Bùi Huy Bích |
4 |
ATM 282 Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội |
5 |
ATM số 3 Kim Đồng |
6 |
ATM 396 - Trương Định |
7 |
ATM 36 Đại Từ, Hoàng Mai, HN |
8 |
ATM tầng 1, No7, Tứ Hiệp |
9 |
ATM P107, tầng 1 CC2 Bắc Linh Đàm |
10 |
ATM số 36 Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội |
11 |
ATM 36 Đại Từ, Đại Kim |
12 |
ATM 1199 Giải Phóng |
13 |
ATM Lo 03-3A va 04-3A Cụm KCN Hoàng Mai |
14 |
ATM Chợ Nam Dư, đường Lĩnh Nam |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Hoàn Kiếm
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM 89 - Đinh Tiên Hoàng |
2 |
ATM 24 - 26 Trần Nhật Duật |
3 |
ATM 179 Phùng Hưng |
4 |
ATM 110 Nguyễn Hữu Huân |
5 |
ATM 81 Vọng Hà |
6 |
ATM 23 Quang Trung |
7 |
ATM 73 Hàng Giấy |
8 |
ATM 10 Lê Phụng Hiểu, Tràng Tiền |
9 |
ATM số 71 Hàng Trống |
10 |
ATM 61 Hàng Ngang |
11 |
ATM 36 Bát Đànn |
12 |
ATM 17 Hàng Thùng |
13 |
ATM số 04 Ngõ Gạch |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Long Biên
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM 562 Nguyễn Văn Cừ |
2 |
ATM số 44 Sài Đồng |
3 |
ATM số 562 Nguyễn Văn Cừ |
4 |
ATM 13 Nguyễn Sơn |
5 |
ATM 573 Nguyễn Văn Linh, Sài Đồng |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Nam Từ Liêm
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM Kiot 07-08 Tòa nhà 17T2-CT2 Trung Văn |
2 |
ATM A9, The Manor, Mễ Trì |
3 |
ATM Nhà số 6, lo A1-A2 Lê Đức Thọ |
4 |
ATM Nhà D - đô thị Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm - HN |
5 |
ATM 36 Nguyễn Cơ Thạch - Mỹ Đình - Nam Từ Liêm - HN |
6 |
ATM 18 Trần Hữu Dực |
7 |
ATM 36 Nguyễn Cơ Thạch |
8 |
ATM Nhà A, TT bộ QP, Nhân Mỹ |
9 |
ATM số 63 Cầu Triền, Tây Mỗ |
10 |
ATM số 10 Nguyễn Cơ Thạch |
11 |
ATM 32 Nguyễn Hoàng |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại quận Thanh Xuân
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM Nhà N1 A-B Khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính |
2 |
ATM 171 Nguyễn Trãi |
3 |
ATM tầng 1 Tòa nhà HH2- Bắc Hà |
4 |
ATM 60 Quan Nhân |
5 |
ATM Tòa nhà A Nguyễn Tuân |
6 |
ATM tầng 1,2,3 Toa Diamond Flower 48 Lê Văn Lương |
7 |
ATM Tòa nhà 18T1 Trung Hòa, Nhân Chính |
8 |
ATM 539 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội |
9 |
ATM C3 Phương Liệt |
10 |
ATM Học viện Quản lý giáo dục |
11 |
ATM Tòa nhà C3 Phương Liệt |
12 |
ATM số 5 Nguyễn Quý Đức -Thanh Xuân-Hà Nội |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại huyện Đông Anh
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM Khối I thị trấn Đông Anh |
2 |
ATM Khu di tích Cổ Loa |
3 |
ATM Cầu Lớn , xã Nam Hồng |
4 |
ATM xã Nguyên Khê |
5 |
ATM xã Hải Bối |
6 |
ATM xã Liên Hà |
7 |
ATM Khu công nghiệp Thăng Long |
8 |
ATM thôn Thiết Bình, xã Vân Hà, huyện Đông Anh |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại huyện Gia Lâm
STT |
Địa chỉ |
1 |
ATM 187 Nguyễn Đức Thuận, tt. Trâu Quỳ |
2 |
ATM Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Trâu Quỳ |
3 |
ATM PGD Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội , Trâu Quỳ |
4 |
ATM xã Đa Tốn |
5 |
ATM 436 Hà Huy Tập, TT.Yên Viên |
6 |
ATM số 10 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ |
7 |
ATM KCN Ninh Hiệp |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM ngân hàng Agribank tại các huyện khác trên địa bàn Hà Nội
STT |
Huyện |
Địa chỉ |
1 |
Ba Vì |
ATM thị trấn Tây Đằng, Ba Vì |
3 |
Chương Mĩ |
ATM số 6 Yên Sơn- Chúc Sơn |
4 |
ATM To 5- khu Chiến Thắng, Thị trấn Xuân Mai |
|
5 |
ATM 27 Nguyễn Thái Học thị trấn Phùng |
|
6 |
Đan Phượng |
ATM thị trấn Trạm Trôi |
7 |
Hoài Đức |
ATM PGD Ngãi Cầu - An Khánh |
8 |
ATM thôn Đại Bái, Xã Đại Thịnh |
|
9 |
Mê Linh |
ATM Km8 đường Bắc Thăng Long - Nội Bài - TT Quang Minh |
10 |
ATM Phố Yên, Tiền Phong |
|
11 |
ATM thôn 1 - xã Thạch Đà |
|
12 |
ATM Thôn Thanh Tước, Xã Thanh Lâm |
|
13 |
ATM thôn Kênh Đào, xã An Mỹ |
|
14 |
Mỹ Đức |
ATM Tế Tiêu, tt. Đại Nghĩa |
15 |
ATM UBND xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội |
|
16 |
ATM thị trấn Phúc Thọ |
|
17 |
Phúc Thọ |
ATM Tieu Khu Phu My thị trấn Phu xuyen |
18 |
Phú Xuyên |
ATM TT Quoc oai Huyen Quoc Oai Hà Nội |
19 |
Quốc Oai |
ATM thị trấn Lien Quan |
20 |
Thạch Thất |
ATM thôn Phu Hoa xã Binh Phu |
21 |
ATM thôn Hoa Lac-xã Binh Yen |
|
22 |
ATM Hoa Lac- Binh Yen- Thach That- Hà Nội |
|
23 |
ATM 91 thị trấn Kim Bai |
|
24 |
Thanh Oai |
ATM Pho Vac - Dan Hoa |
25 |
ATM thôn Binh Da Binh Minh Thanh Oai Hà Nội |
|
26 |
ATM số 300, Duong Ngoc Hoi, TT Van DIen |
|
27 |
Thanh Trì |
ATM xã Dong My |
28 |
ATM số 300, Duong Ngoc Hoi, TT Van Dien |
|
29 |
ATM Benh vien da khoa nong nghiep , Thanh Tri , Hà Nội |
|
30 |
ATM Nhà may Pin Van Dien, Duong Phan Trong Tue |
|
31 |
ATM 278 Tran Hung Dao - Ap 1 - thị trấn Phu Loc |
|
32 |
ATM 189 Lê Lợi |
|
33 |
Thị Xã Sơn Tây |
ATM Son Loc |
34 |
ATM 74 Lê Lợi |
|
35 |
ATM 254 Xuan Khanh |
|
36 |
ATM 189 Lê Lợi |
|
37 |
ATM Co Dong |
|
38 |
ATM Pho Hang-Phu Thinh |
|
39 |
ATM Son Loc, Son Tay, Hà Nội |
|
40 |
ATM 116 thị trấn -Thường Tín |
|
41 |
Thường Tín |
ATM Tu Duong - Tô Hiệu |
42 |
ATM NHNo Thường Tín |
|
43 |
Ứng Hòa |
ATM thị trấn Vân Đình |
Nguồn: Agribank.