Bảng giá xe ô tô Honda tháng 1/2022: hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ đầu năm mới
Mẫu xe Honda Brio hiện đang là mẫu xe có giá bán thấp nhất trên thị trường Honda Việt Nam với giá bán 418 triệu đồng được định vị tại phân khúc xe hạng A.
Honda CR-V thế hệ mới với 4 phiên bản, Honda CR-V 1.5E với giá 998 triệu đồng, Honda CR-V 1.5G giá 1.048 tỷ đồng, Honda CR-V 1.5L giá bán 1.118 tỷ đồng, Honda CR-V LSE giá 1.138 tỷ đồng
Các mẫu khác như Honda Civic giá bán từ 729 triệu đồng. Honda Accord mẫu hạng sang có giá bán 1.319 tỷ đồng. Honda HR-V với 2 phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp có giá 786 triệu đồng đến 871 triệu đồng.
Honda City tại thị trường Việt Nam có giá bán thấp nhất 529 triệu đồng với phiên bản Honda City G và cao nhất 599 triệu đồng cho phiên bản Honda City RS
Chương trình hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ khi mua xe Honda
Từ ngày 1/11/2022 đến hết ngày 31/1/2022, khách hàng mua xe Honda Civic, Honda HR-V và Honda Brio sẽ nhận được ưu đãi 100% lệ phí trước bạ từ chương trình khuyến mãi do Công ty Honda Việt Nam (HVN) phối hợp triển khai cùng các Nhà Phân phối ô tô Honda.
Thời gian triển khai: từ ngày 1/1/2022 - 31/1/2022
Phạm vi áp dụng: Tất cả các Nhà Phân phối ô tô Honda trên toàn quốc.
Điều kiện áp dụng: Khách hàng ký hợp đồng mua xe Honda Civic, Honda HR-V hoặc Honda Brio và hoàn tất thủ tục thanh toán 100%.
Giá trị khuyến mại: Khách hàng tham gia chương trình khuyến mại và thỏa mãn điều kiện của chương trình sẽ nhận được mức hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT nếu có) cho mỗi xe Honda Civic, Honda HR-V và Honda Brio. Giá trị hỗ trợ thực tế phụ thuộc vào mức thu lệ phí trước bạ tại từng tỉnh, thành phố.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 1/2022
Cập nhật bảng giá xe Honda tháng 1/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Honda City, Honda CR-V, Honda Accord, Honda Brio, Honda Civic, Honda HR-V, Honda Jazz.
Bảng giá xe Honda City
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 1/2022 |
Honda City G | 529 | 622 | 612 | Chưa có ưu đãi |
Honda City L | 569 | 668 | 656 | |
Honda City RS | 599 | 702 | 690 |
Bảng giá xe Honda CR-V
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 1/2022 |
Honda CR-V LSE | 1.138 | 1.314 | 1.291 | Chưa có ưu đãi |
Honda CR-V 1.5L | 1.118 | 1.291 | 1.268 | |
Honda CR-V 1.5G | 1.048 | 1.211 | 1.190 | |
Honda CR-V 1.5E | 998 | 1.155 | 1.135 |
Bảng giá xe Honda Accord
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 1/2022 |
Honda Accord (Đen ánh độc tôn/Ghi bạc thời trang) | 1.319 | 1.519 | 1.493 | Chưa có ưu đãi |
Honda Accord (Trắng ngọc trai) | 1.329 | 1.530 | 1.504 |
Bảng giá xe Honda Brio
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 1/2022 |
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) | 418 | 496 | 488 | Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ |
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | 530 | 521 | |
Honda Brio RS (cam/đỏ) | 450 | 533 | 524 | |
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | 535 | 526 | |
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) | 454 | 537 | 528 |
Bảng giá xe Honda Civic
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 1/2022 |
Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc/Đỏ cá tính) | 934 | 1.082 | 1.063 | Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ |
Honda Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/ Đen ánh) | 929 | 1.076 | 1.058 | |
Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc) | 794 | 923 | 907 | |
Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) | 789 | 917 | 902 | |
Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc) | 734 | 855 | 840 | |
Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh) | 729 | 849 | 835 |
Bảng giá xe Honda HR-V
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 1/2022 |
Honda HR-V G | 786 | 914 | 898 | Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ |
Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương) | 866 | 1.005 | 987 | |
Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ) | 871 | 1.010 | 993 |
Bảng giá xe Honda Jazz
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 1/2022 |
Honda Jazz RS | 624 | 730 | 718 | Chưa có ưu đãi |
Honda Jazz VX | 594 | 696 | 684 | |
Honda Jazz V | 544 | 639 | 628 |