26 doanh nghiệp sắp chốt quyền cổ tức tiền mặt, cao nhất hơn 30%
Một số doanh nghiệp có tỉ lệ cổ tức cao trong đợt này gồm:
CTCP Lương thực Thực phẩm Colusa-Miliket (Mã: CMN) dự định trả cổ tức tiền mặt tỉ lệ 31,68%, tương đương 3.168 đồng/cp. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 6/7 và 15/7.
Đây chính là doanh nghiệp sở hữu các sản phẩm mì gói ăn liền, trong đó nổi tiếng nhất là thương hiệu mì giấy hiệu hai con tôm Miliket.
Trong năm 2020, Colusa-Miliket đặt kế hoạch doanh thu 694 tỉ đồng và lãi sau thuế 33 tỉ đồng, tăng trưởng lần lượt 11% và 33% so với thực hiện năm 2019.
CTCP Mai táng Hải Phòng (Mã: CPH) sắp trả cổ tức tiền mặt tỉ lệ 16,4%, tức là mỗi cổ phiếu được nhận 1.640 đồng. Năm 2020, công ty đặt mục tiêu lãi 100 tỉ đồng và lợi nhuận sau thuế 8,5 tỉ đồng, đều giảm nhẹ so với kết quả năm 2019.
CTCP Thông tin Tín hiệu Đường sắt Sài Gòn (Mã: TSG) dự tính trả cổ tức tiền mặt tỉ lệ 15,9%. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 1/7 và 15/7.
CTCP ICD Tân Cảng – Long Bình (Mã: ILB) có kế hoạch trả cổ tức tỉ lệ 15%. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 2/7 và 15/7.
CTCP Thực phẩm Sao Ta (Mã: FMC) dự định trả cổ tức tỉ lệ 10%. Sao Ta thông qua phương án trả cổ tức năm 2019 bằng tiền mặt tổng tỉ lệ 25%. Trước đó công ty đã tạm ứng trước 15%, đây là lần thanh toán 10% còn lại.
Năm 2020, công ty đặt kế hoạch tổng doanh thu 4.170 tỉ đồng, lợi nhuận trước thuế 250 tỉ đồng, cổ tức dự kiến 25% bằng tiền mặt.
Nhiều mã cổ phiếu khác dự định trả cổ tức với tỉ lệ từ 10% mệnh giá trở lên như: TVU, CHP, DSV, BTR, TAW, ...
Danh sách doanh nghiệp chốt quyền trả cổ tức tuần tới (Tổng hợp từ VNDirect):
STT | Mã CK | Sàn | Nội dung chi tiết | Ngày GDKHQ | Ngày chốt | Ngày thực hiện |
1 | CHP | HOSE | Đợt 1/2019 (1.000 đ/cp) | 6/7 | 7/7 | 15/7 |
2 | TVU | UPCOM | Năm 2019 (1.100 đ/cp) | 3/7 | 6/7 | 4/8 |
3 | BLW | UPCOM | Năm 2019 (550 đ/cp) | 3/7 | 6/7 | 30/7 |
4 | PMT | UPCOM | Năm 2019 (340 đ/cp) | 3/7 | 6/7 | 28/7 |
5 | CPH | UPCOM | Năm 2019 (1.640 đ/cp) | 3/7 | 6/7 | 17/7 |
6 | DSV | UPCOM | Năm 2019 (1.050 đ/cp) | 3/7 | 6/7 | 16/7 |
7 | TET | HNX | Năm 2019 (300 đ/cp) | 3/7 | 6/7 | 16/7 |
8 | CMN | UPCOM | Năm 2019 (3.168 đ/cp) | 3/7 | 6/7 | 15/7 |
9 | L18 | HNX | Năm 2019 (600 đ/cp) | 3/7 | 6/7 | 15/7 |
10 | BNW | UPCOM | Đợt 2/2019 (100 đ/cp) | 3/7 | 6/7 | 13/7 |
11 | BTR | UPCOM | Năm 2019 (1.060 đ/cp) | 2/7 | 3/7 | 24/7 |
12 | MDC | HNX | Năm 2019 (600 đ/cp) | 2/7 | 3/7 | 23/7 |
13 | NUE | UPCOM | Năm 2019 (708 đ/cp) | 2/7 | 3/7 | 17/7 |
14 | PPY | HNX | Năm 2019 (500 đ/cp) | 2/7 | 3/7 | 17/7 |
15 | SAC | UPCOM | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 2/7 | 3/7 | 17/7 |
16 | CAG | HNX | Năm 2019 (218.7 đ/cp) | 2/7 | 3/7 | 16/7 |
17 | ICT | HOSE | Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp) | 2/7 | 3/7 | 16/7 |
18 | TAW | UPCOM | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 2/7 | 3/7 | 14/7 |
19 | SBH | UPCOM | Đợt 2/2019 (500 đ/cp) | 1/7 | 2/7 | 21/7 |
20 | ILB | HOSE | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 1/7 | 2/7 | 15/7 |
21 | IRC | UPCOM | Năm 2019 (277 đ/cp) | 30/6 | 1/7 | 21/7 |
22 | LWS | UPCOM | Năm 2019 (530 đ/cp) | 30/6 | 1/7 | 20/7 |
23 | FMC | HOSE | Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp) | 30/6 | 1/7 | 15/7 |
24 | KMT | HNX | Năm 2019 (700 đ/cp) | 30/6 | 1/7 | 15/7 |
25 | TSG | UPCOM | Năm 2019 (1.590 đ/cp) | 30/6 | 1/7 | 15/7 |
26 | CDR | UPCOM | Năm 2019 (800 đ/cp) | 30/6 | 1/7 | 14/7 |