|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

VinFast VF 6 và VF 7 lần đầu lộ diện thiết kế chi tiết

10:51 | 18/11/2022
Chia sẻ
Như các mẫu xe điện khác của VinFast, VF 6 và VF 7 có đầy đủ các chức năng an toàn chủ động và thụ động.

Ngày 17/11, tại Los Angeles, California (Mỹ), trong triển lãm Los Angeles Auto Show 2022 (LAAS 2022), VinFast đã giới thiệu chi tiết nội, ngoại thất hai mẫu SUV điện VF 6 và VF 7, thuộc phân khúc B-C.

Như vậy, cùng với VF 8 và VF 9 đã ra mắt năm 2021, tới thời điểm hiện tại VinFast đã công bố tại Bắc Mỹ 4 mẫu SUV điện phủ 4 phân khúc phổ biến nhất trên thị trường.

 

VF 6 và VF 7 do nhà thiết kế xe hơi Torino Design chắp bút cùng VinFast. Dưới đây là hình ảnh chi tiết bộ đôi xe điện này do VinFast cung cấp.

 

 

 

 

 

Mui xe vuốt thấp mang đến vẻ đẹp thể thao khỏe khoắn, cùng các đường nét táo bạo ở đuôi xe với cụm đèn LED hình cánh chim vút bay phóng khoáng. Đặc biệt, cụm đèn trước mang dấu ấn VinFast với hiệu ứng LED làm nổi bật phong cách mạnh mẽ và hiện đại.

 

 

 Kiểu dáng thiết kế nội thất VF 7 đề cao trải nghiệm lái và công nghệ hiện đại.

 

 

 

Trong khi đó, VF 6 lại là lựa chọn dành cho những người tìm kiếm mẫu xe điện nhỏ gọn. Với các chi tiết thiết kế đặc trưng của VinFast, VF 6 có vẻ ngoài khác lạ trong phân khúc B phổ thông.  

 

 

 

Thiết kế nội thất của VF 6 hiện đại, rộng rãi cùng với các tính năng giải trí được tích hợp thông qua màn hình cảm ứng lớn ở trung tâm. 

Như các mẫu xe điện khác của VinFast, VF 6 và VF 7 có đầy đủ các chức năng an toàn chủ động và thụ động cùng chế độ bảo hành 10 năm cho xe, 10 năm hoặc trọn đời cho pin (không giới hạn số dặm), cùng các dịch vụ bảo dưỡng, cứu hộ di động, sửa chữa linh hoạt 24/7.

Thông số xe

VF 6 

VF 6 Plus

VF 7 Eco

VF 7 Plus

Chiều dài cơ sở

107.5 in
2,730 mm

107.5 in
2,730 mm

111.8 in
2,840 mm

111.8 in
2,840 mm

Chiều dài

166.9 in
4,238 mm

166.9 in
4,238 mm

178.9 in
4,545 mm

178.9 in
4,545 mm

Chiều rộng

71.7 in
1,820 mm

71.7 in
1,820 mm

74.4 in
1,890 mm

74.4 in
1,890 mm

Chiều cao

62.8 in
1,594 mm

62.8 in
1,594 mm

64.4 in
1,635.75 mm

64.4 in
1,635.75 mm

Công suất tối đa (max/hp)

174 HP
130 kW

201 HP
150 kW

201 HP
150 kW

349 HP
260 kW

Mô men xoắn cực đại (max/ft-lb)

184 ft-lb
250 Nm

228 ft-lb
310 Nm

228 ft-lb
310 Nm

368 ft-lb
500 Nm

Hệ dẫn động

FWD

FWD

FWD

AWD

Chất liệu bọc ghế

Nỉ kết hợp da thân thiện môi trường

Chất liệu da thân thiện môi trường

Nỉ

Chất liệu da cao cấp thân thiện môi trường

Trần kính toàn cảnh

 

Trần kính toàn cảnh

 

Trần kính toàn cảnh

 * Thông số kỹ thuật sơ bộ dựa trên sản phẩm dự kiến sẽ sản xuất và có thể thay đổi

 

 

Chí Dũng