Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/5: Bảng Anh giảm mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (25/5) hầu hết giảm khi mua vào và bán ra, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (25/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm tiếp 92 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 24.826 VND/EUR, 24.851 VND/EUR và 25.961 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm 194 đồng ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt là 28.609 VND/GBP, mua vào chuyển khoản là 28.659 VND/GBP và bán ra là 29.619 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản cùng ở mức 164,87 VND/JPY và bán ra là 172,82 VND/JPY sau khi giảm 1,54 đồng ở hai chiều giao dịch.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,09 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 15,94 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,74 VND/KRW và bán ra là 19,54 VND/KRW.
Tỷ giá USD quay đầu giảm 18 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 23.236 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.316 VND/USD và bán ra là 23.656 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hồng Kông không đổi ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 2.924 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.939 VND/HKD và bán ra là 3.074 VND/HKD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.482 - 26.387 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.093 - 15.643 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.013 - 17.663 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.058 - 14.625 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.925 - 17.625 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 623,05 - 691,05 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/5/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.093 |
15.193 |
15.643 |
-158 |
-158 |
-158 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.013 |
17.113 |
17.663 |
-141 |
-141 |
-141 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.482 |
25.587 |
26.387 |
-144 |
-144 |
-144 |
|
Euro (EUR) |
24.826 |
24.851 |
25.961 |
-92 |
-92 |
-92 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.609 |
28.659 |
29.619 |
-194 |
-194 |
-194 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.924 |
2.939 |
3.074 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,87 |
164,87 |
172,82 |
-1,54 |
-1,54 |
-1,54 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,94 |
16,74 |
19,54 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.058 |
14.108 |
14.625 |
-214 |
-214 |
-214 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
16.925 |
17.025 |
17.625 |
-72 |
-72 |
-72 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
623,05 |
667,39 |
691,05 |
-3,46 |
-3,46 |
-3,46 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.236 |
23.316 |
23.656 |
-18 |
-18 |
-18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.