Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/3: Đồng loạt tăng khi mua vào và bán ra
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (17/3) hầu hết tăng. Cụ thể, tỷ giá 11 ngoại tệ tăng và 1 ngoại tệ giảm.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (17/3), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank tăng 113 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 24.689 VND/EUR, 24.714 VND/EUR và 25.824 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng 175 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá lần lượt là 28.245 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 28.295 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 29.255 VND/GBP - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la HongKong tăng 1 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 2.932 VND/HKD, 2.947 VND/HKD và 3.082 VND/HKD.
Sau khi tăng 0,13 đồng ở hai chiều giao dịch, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 16,31 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 17,11 VND/KRW và bán ra là 19,91 VND/KRW.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.416 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.436 VND/USD và bán ra là 23.776 VND/USD sau khi tăng 17 đồng ở hai chiều mua và bán.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản về cùng mức 173,76 VND/JPY và bán ra là 181,71 VND/JPY, cùng giảm 0,48 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.993 - 25.898 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.542 - 16.192 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.979 - 17.629 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.439 - 15.006 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.101 - 17.801 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 634,41 - 702,41 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.542 |
15.642 |
16.192 |
152 |
152 |
152 |
|
Dollar Canada (CAD) |
16.979 |
17.079 |
17.629 |
80 |
80 |
80 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
24.993 |
25.098 |
25.898 |
113 |
113 |
113 |
|
Euro (EUR) |
24.689 |
24.714 |
25.824 |
113 |
113 |
113 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.245 |
28.295 |
29.255 |
175 |
175 |
175 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.932 |
2.947 |
3.082 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
173,76 |
173,76 |
181,71 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,48 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,31 |
17,11 |
19,91 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.439 |
14.489 |
15.006 |
148 |
148 |
148 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.101 |
17.201 |
17.801 |
93 |
93 |
93 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,41 |
678,75 |
702,41 |
3,07 |
3,07 |
3,07 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.416 |
23.436 |
23.776 |
17 |
17 |
17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.