|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/10 euro, bảng Anh và đô Úc tiếp tục lao dốc

13:34 | 10/10/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 10/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục hạ nhiệt. Trong đó, tỷ giá bảng Anh giảm sâu gần 300 đồng.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 2 đồng ở hai chiều mua - bán, tương ứng 26.147  VND/USD và 26.384 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật đồng loạt giảm 0,26 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt niêm yết 168 VND/JPY, 168,5 VND/JPY và 177,5 VND/JPY.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật giảm mạnh 198 đồng; đưa giá mua tiền mặt xuống 30.040 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 30.035 VND/EUR và bán ra là 31.345 VND/EUR.

Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh là ngoại tệ có mức giảm sâu nhất với mức giảm 284 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá tiền mặt là 34.625 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.725 VND/GBP và bán ra là 35.585 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc giảm 95 đồng và niêm yết mua tiền mặt là 16.948 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.998 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.698 VND/AUD.

Đối với tỷ giá won, VietinBank điều chỉnh giảm 0,03 đồng và hạ xuống còn 15,55 VND/KRW cho mua tiền mặt, 17,55 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 20,15 VND/KRW cho bán  ra.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.147

26.147

26.384

-2

-2

-2

Euro

EUR

30.040

30.035

31.345

-198

-198

-198

yen Nhật

JPY

168

168,5

177,5

-0,26

-0,26

-0,26

Bảng Anh

GBP

34.625

34.725

35.585

-284

-284

-284

Dollar Australia

AUD

16.948

16.998

17.698

-95

-95

-95

Dollar Canada

CAD

18.343

18.543

19.093

-111

-111

-111

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.232

32.487

33.187

-227

-227

-227

Nhân dân tệ

CNY

-

3.648

3.755

-

1

1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.053

4.163

-

-27

-27

Dollar Hồng Kông

HKD

3.311

3.326

3.446

-1

-1

-1

Won Hàn Quốc

KRW

15,55

17,55

20,15

-0,03

-0,03

-0,03

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.588

2.668

-

-25

-25

Dollar New Zealand

NZD

14.906

14.956

15.472

-128

-128

-128

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.719

2.819

-

-34

-34

Đô la Singapore

SGD

19.844

19.934

20.614

-68

-68

-68

Baht Thái

THB

750,75

795,09

818,75

-5

-5

-5

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.874,37

7.264,37

-

-1

-1

Dinar Kuwait

KWD

-

84.242

89.292

-

-7

-7

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư