Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 2 đồng ở hai chiều mua - bán, tương ứng 26.147 VND/USD và 26.384 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật đồng loạt giảm 0,26 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt niêm yết 168 VND/JPY, 168,5 VND/JPY và 177,5 VND/JPY.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật giảm mạnh 198 đồng; đưa giá mua tiền mặt xuống 30.040 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 30.035 VND/EUR và bán ra là 31.345 VND/EUR.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh là ngoại tệ có mức giảm sâu nhất với mức giảm 284 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá tiền mặt là 34.625 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.725 VND/GBP và bán ra là 35.585 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc giảm 95 đồng và niêm yết mua tiền mặt là 16.948 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.998 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.698 VND/AUD.
Đối với tỷ giá won, VietinBank điều chỉnh giảm 0,03 đồng và hạ xuống còn 15,55 VND/KRW cho mua tiền mặt, 17,55 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 20,15 VND/KRW cho bán ra.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.147 |
26.147 |
26.384 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Euro |
EUR |
30.040 |
30.035 |
31.345 |
-198 |
-198 |
-198 |
|
yen Nhật |
JPY |
168 |
168,5 |
177,5 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,26 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.625 |
34.725 |
35.585 |
-284 |
-284 |
-284 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.948 |
16.998 |
17.698 |
-95 |
-95 |
-95 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.343 |
18.543 |
19.093 |
-111 |
-111 |
-111 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.232 |
32.487 |
33.187 |
-227 |
-227 |
-227 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.648 |
3.755 |
- |
1 |
1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.053 |
4.163 |
- |
-27 |
-27 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.311 |
3.326 |
3.446 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,55 |
17,55 |
20,15 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.588 |
2.668 |
- |
-25 |
-25 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.906 |
14.956 |
15.472 |
-128 |
-128 |
-128 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.719 |
2.819 |
- |
-34 |
-34 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.844 |
19.934 |
20.614 |
-68 |
-68 |
-68 |
|
Baht Thái |
THB |
750,75 |
795,09 |
818,75 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.874,37 |
7.264,37 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.242 |
89.292 |
- |
-7 |
-7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-1010-euro-bang-anh-va-do-uc-tiep-tuc-lao-doc-20251010133454506.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/