|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/10 euro và bảng Anh giảm mạnh hơn 200 đồng, USD tiếp tục suy yếu

11:48 | 08/10/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 8/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay đồng loạt lao dốc ở các ngoại tệ lớn. Trong đó, euro, bảng Anh, franc Thụy Sỹ và đô la New Zealand giảm sâu đến hơn 200 đồng.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản xuống còn 26.178 VND/USD (giảm 4 đồng). Đồng thời, giá bán ra cũng hạ xuống 26.389 VND/USD (giảm 9 đồng).

Cùng lúc, tỷ giá euro sụt giảm 213 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.194 VND/USD, 30.239 VND/USD và 31.449 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm sâu 2,38 đồng và hạ giá mua tiền mặt xuống 169,44 VND/JPY, mua chuyển khoản xuống 169,94 VND/JPY, còn giá bán ra là 177,44 VND/JPY.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh lao dốc 208 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, bảng Anh đang được mua tiền mặt với giá 34.878 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.978 VND/GBP và bán ra chốt ở 35.838 VND/GBP.

Với mức giảm 140 đồng, tỷ giá đô la Úc được VietinBank niêm yết 17.059 VND/AUD cho chiều mua tiền mặt, 17.109 VND/AUD cho chiều mua chuyển khoản và 17.609 VND/AUD cho chiều bán ra.

Tỷ giá won cũng chung xu hướng giảm với mức giảm là 0,11 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt là 15,58 VND/KRW, 17,58 VND/KRW và 20,18 VND/KRW.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.178

26.178

26.389

-4

-4

-9

Euro

EUR

30.194

30.239

31.449

-213

-213

-213

yen Nhật

JPY

169,44

169,94

177,44

-2,38

-2,38

-2,38

Bảng Anh

GBP

34.878

34.978

35.838

-208

-208

-208

Dollar Australia

AUD

17.059

17.109

17.609

-140

-140

-140

Dollar Canada

CAD

18.428

18.628

19.178

-23

-23

-23

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.466

32.721

33.421

-217

-217

-217

Nhân dân tệ

CNY

-

3.652

3.759

-

-1

-1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.074

4.184

-

-29

-29

Dollar Hồng Kông

HKD

3.311

3.326

3.446

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

15,58

17,58

20,18

-0,11

-0,11

-0,11

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.608

2.688

-

-19

-19

Dollar New Zealand

NZD

14.903

14.953

15.469

-218

-218

-218

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.747

2.847

-

-18

-18

Đô la Singapore

SGD

19.900

19.990

20.670

-72

-72

-72

Baht Thái

THB

759,02

803,36

827,02

0

0

0

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.876,74

7.266,74

-

-2

-2

Dinar Kuwait

KWD

-

84.001

89.051

-

-104

-104

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư