Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản xuống còn 26.178 VND/USD (giảm 4 đồng). Đồng thời, giá bán ra cũng hạ xuống 26.389 VND/USD (giảm 9 đồng).
Cùng lúc, tỷ giá euro sụt giảm 213 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.194 VND/USD, 30.239 VND/USD và 31.449 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm sâu 2,38 đồng và hạ giá mua tiền mặt xuống 169,44 VND/JPY, mua chuyển khoản xuống 169,94 VND/JPY, còn giá bán ra là 177,44 VND/JPY.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh lao dốc 208 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, bảng Anh đang được mua tiền mặt với giá 34.878 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.978 VND/GBP và bán ra chốt ở 35.838 VND/GBP.
Với mức giảm 140 đồng, tỷ giá đô la Úc được VietinBank niêm yết 17.059 VND/AUD cho chiều mua tiền mặt, 17.109 VND/AUD cho chiều mua chuyển khoản và 17.609 VND/AUD cho chiều bán ra.
Tỷ giá won cũng chung xu hướng giảm với mức giảm là 0,11 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt là 15,58 VND/KRW, 17,58 VND/KRW và 20,18 VND/KRW.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.178 |
26.178 |
26.389 |
-4 |
-4 |
-9 |
|
Euro |
EUR |
30.194 |
30.239 |
31.449 |
-213 |
-213 |
-213 |
|
yen Nhật |
JPY |
169,44 |
169,94 |
177,44 |
-2,38 |
-2,38 |
-2,38 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.878 |
34.978 |
35.838 |
-208 |
-208 |
-208 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.059 |
17.109 |
17.609 |
-140 |
-140 |
-140 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.428 |
18.628 |
19.178 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.466 |
32.721 |
33.421 |
-217 |
-217 |
-217 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.652 |
3.759 |
- |
-1 |
-1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.074 |
4.184 |
- |
-29 |
-29 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.311 |
3.326 |
3.446 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,58 |
17,58 |
20,18 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.608 |
2.688 |
- |
-19 |
-19 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.903 |
14.953 |
15.469 |
-218 |
-218 |
-218 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.747 |
2.847 |
- |
-18 |
-18 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.900 |
19.990 |
20.670 |
-72 |
-72 |
-72 |
|
Baht Thái |
THB |
759,02 |
803,36 |
827,02 |
0 |
0 |
0 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.876,74 |
7.266,74 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.001 |
89.051 |
- |
-104 |
-104 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-810-euro-va-bang-anh-giam-manh-hon-200-dong-usd-tiep-tuc-suy-yeu-20251081149884.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/