Tỷ giá Vietcombank hôm nay 10/12 điều chỉnh trái chiều, USD đi ngang
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt diễn biến trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá đôla Úc tăng đáng kể với chiều mua tiền mặt đạt 17.056,48 VND/AUD, tăng 52,71 đồng. Chiều mua chuyển khoản là 17.228,36 VND/AUD, tăng 53,24 đồng và giá bán đạt 17.780,45 VND/AUD, tăng 54,94 đồng so với phiên trước.
Trong khi đó, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết ở mức mua tiền mặt là 26.142 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.172 VND/USD và bán ra ở mức 26.412 VND/USD, không thay đổi ở cả ba giao dịch so với phiên hôm trước.
Trái lại, tỷ giá euro tại Vietcombank được ấn định với chiều mua tiền mặt giảm 22,06 đồng, xuống mức 29.873,24 VND/EUR. Mua chuyển khoản giảm 22 đồng, còn 30.174,99 VND/EUR. Đồng thời, chiều bán ra giảm 23,23 đồng, còn 31.448,04 VND/EUR.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm nhẹ với giá mua tiền mặt ở mức 34.174,62 VND/GBP (giảm 43,54 đồng), mua chuyển khoản là 34.519,82 VND/GBP (giảm 43,98 đồng) và giá bán ra là 35.625,18 VND/GBP (giảm 45 đồng).
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ ở cả ba giao dịch. Cụ thể, chiều mua tiền mặt giảm 0,8 đồng, xuống mức 162,28 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản giảm 0,8 đồng, xuống 163,92 VND/JPY và chiều bán ra giảm 0,84 đồng, hiện ở mức 172,59 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 10/12 ghi nhận xu hướng trái chiều. Trong đó, đồng đôla Úc bật tăng, còn euro, bảng Anh và yen Nhật cùng chiều đi xuống so với phiên trước. Riêng đồng USD đi ngang ở cả ba giao dịch.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều ngoại tệ khác cũng ghi nhận biến động trái chiều. Các đồng như Đôla Canada, Franc Thụy Sĩ, Đôla Singapore, Baht Thái, Dinar Kuwait, Ringgit Malaysia đều điều chỉnh tăng. Ngược lại, các đồng tiền giảm giá bao gồm Đôla Hồng Kông, Nhân dân tệ, Krone Đan Mạch, Krone Na Uy và Rúp Nga. Rupee Ấn Độ ghi nhận tăng nhẹ ở chiều mua chuyển khoản và bán ra.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.142 |
26.172 |
26.412 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.873,24 |
30.174,99 |
31.448,04 |
-22,06 |
-22 |
-23,23 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.174,62 |
34.519,82 |
35.625,18 |
-43,54 |
-43,98 |
-45 |
|
Yen Nhật |
JPY |
162,28 |
163,92 |
172,59 |
-0,8 |
-0,8 |
-0,84 |
|
Đô la Úc |
AUD |
17.056,48 |
17.228,76 |
17.780,45 |
52,71 |
53,24 |
54,94 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.800,79 |
20.000,80 |
20.682,58 |
22,76 |
23, |
23,8 |
|
Baht Thái |
THB |
730,67 |
811,86 |
846,28 |
2,11 |
2,34 |
2,44 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.560,69 |
18.748,17 |
19.348,51 |
13,74 |
13,88 |
14,32 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.891,04 |
32.213,17 |
33.244,67 |
39,77 |
40,17 |
41,44 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.292,80 |
3.326,06 |
3.453,23 |
-0,53 |
-0,54 |
-0,56 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.638,67 |
3.675,42 |
3.793,11 |
5,35 |
5,4 |
5,57 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.030,03 |
4.184,11 |
- |
-2,49 |
-2,59 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,61 |
304,16 |
- |
0,75 |
0,79 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,52 |
17,25 |
18,71 |
0 |
0 |
0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.403,60 |
89.542,62 |
- |
87,99 |
92,21 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.338,46 |
6.476,33 |
- |
8,56 |
8,74 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.546,69 |
2.654,66 |
- |
-4,26 |
-4,44 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
325,09 |
359,85 |
- |
-2,63 |
-2,92 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.987,24 |
7.287,91 |
- |
4 |
4 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.761,65 |
2.878,74 |
- |
13,24 |
13,8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.