Tỷ giá Vietcombank hôm nay 11/12 bật tăng phần lớn ngoại tệ, USD đảo chiều đi xuống
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt tăng giá đồng loạt, chỉ riêng USD điều chỉnh nhẹ.
Cụ thể, tỷ giá euro bật tăng mạnh với chiều mua tiền mặt đạt 30.049,41 VND/EUR, tăng 176,17 đồng. Mua chuyển khoản là 30.352,94 VND/EUR, tăng 178 đồng và chiều bán ra đạt 31.633,51 VND/EUR, tăng 185,47 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức tăng đáng kể với giá mua tiền mặt được ấn định ở mức 34.364,56 VND/GBP (tăng 189,94 đồng), mua chuyển khoản là 34.711,68 VND/GBP (tăng 191,86 đồng) và giá bán ra là 35.823,21 VND/GBP (tăng 198 đồng).
Tỷ giá đôla Úc tiếp tục đà đi lên với giá mua tiền mặt là 17.116,78 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.289,68 VND/AUD và giá bán đạt 17.847,33 VND/AUD, tăng lần lượt 60,3 đồng, 60,92 đồng và 62,88 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank có xu hướng tăng nhẹ ở cả ba giao dịch. Cụ thể, chiều mua tiền mặt tăng 1 đồng, lên mức 163,3 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản tăng 1,03 đồng, lên 164,95 VND/JPY và chiều bán ra tăng 1,08 đồng, hiện ở mức 173,67 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá USD tại Vietcombank quay đầu giảm nhẹ với chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 1 đồng, lần lượt xuống mức 26.141 VND/USD và 26.171 VND/USD. Chiều bán ra cũng giảm 1 đồng, hiện ở mức 26.411 VND/USD
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 11/12 ghi nhận xu hướng tăng giá chiếm ưu thế. Trong đó, đồng euro và bảng Anh bật tăng mạnh, còn đôla Úc và yen Nhật cùng chiều đi lên, trong khi USD giảm nhẹ.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều ngoại tệ khác cũng ghi nhận biến động tích cực. Các đồng như Franc Thụy Sĩ, Đôla Singapore, Đôla Canada, Krone Na Uy, Ringgit Malaysia và Krona Thụy Điển đều điều chỉnh tăng đáng kể. Ngược lại, một số ngoại tệ giảm giá bao gồm Đôla Hồng Kông, Nhân dân tệ, Rúp Nga và Riyal Ả Rập Xê Út.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.141 |
26.171 |
26.411 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Euro |
EUR |
30.049,41 |
30.352,94 |
31.633,51 |
176,17 |
178 |
185,47 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.364,56 |
34.711,68 |
35.823,21 |
189,94 |
191,86 |
198 |
|
Yen Nhật |
JPY |
163,3 |
164,95 |
173,67 |
1 |
1,03 |
1,08 |
|
Đô la Úc |
AUD |
17.116,78 |
17.289,68 |
17.843,33 |
60,3 |
60,92 |
62,88 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.859,13 |
20.059,73 |
20.743,53 |
58,34 |
58,93 |
60,9 |
|
Baht Thái |
THB |
733,16 |
814,62 |
849,16 |
2,49 |
2,76 |
2,88 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.626,28 |
18.814,43 |
19.416,90 |
65,59 |
66,26 |
68,39 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.142,16 |
32.466,83 |
33.506,48 |
251,12 |
253,66 |
261,81 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.292,74 |
3.326 |
3.453,16 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.636,92 |
3.673,66 |
3.791,30 |
-1,75 |
-1,76 |
-1,81 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.053,68 |
4.208,67 |
- |
23,65 |
24,56 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,95 |
304,51 |
- |
0,34 |
0,35 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,54 |
17,27 |
18,74 |
0 |
0 |
0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.454,7 |
89.596,24 |
- |
51,1 |
53,62 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.353,03 |
6.491,22 |
- |
14,57 |
14,89 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.560 |
2.668,54 |
- |
13,31 |
13,88 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
320,6 |
354,89 |
- |
-4,49 |
-4,96 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.984,21 |
7.284,76 |
- |
-3 |
-3 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.787,24 |
2.905,41 |
- |
25,59 |
26,67 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h40 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.