|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank hôm nay 10/11 Euro và bảng Anh tăng vọt, USD trái chiều

09:51 | 10/11/2025
Chia sẻ
Sáng nay (10/11/2025), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank ghi nhận xu hướng điều chỉnh trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng Euro và bảng Anh nhích nhẹ, trong khi đồng USD tăng giảm không đồng nhất so với phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt biến động trái chiều so với phiên trước.

Cụ thể, tỷ giá Euro được ấn định với giá mua tiền mặt tăng 80,09 đồng, đạt 29.618,07 VND/EUR; chiều mua chuyển khoản tăng 81 đồng, lên mức 29.917,24 VND/EUR. Đồng thời, giá bán ra tăng 84,36 đồng so với phiên trước, ở mức 31.179,53 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank cũng tăng 20,55 đồng chiều mua tiền mặt, lên mức 33.694,31 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 20,75 đồng, đạt 34.034,65 VND/GBP. Giá bán ra tăng 21 đồng, lên mức 35.124,6 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật được niêm yết với giá mua tiền mặt là 165,12 VND/JPY, mua chuyển khoản là 166,79 VND/JPY và chiều bán ra là 175,61 VND/JPY, lần lượt tăng 0,2 đồng, 0,21 đồng, và 0,22 đồng so với phiên trước.

Trong khi đó, tỷ giá USD tại Vietcombank tiếp tục xu hướng giảm nhẹ. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 8 đồng, lần lượt xuống mức 26.091 VND/USD và 26.121 VND/USD. Trong khi chiều bán ra tăng nhẹ 12 đồng, lên mức 26.361 VND/USD.

Trái lại, tỷ giá đôla Úc được điều chỉnh giảm sâu. Giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và giá bán lần lượt giảm 69,13 đồng, 69,83 đồng và 72,04 đồng so với hôm trước, hiện giá niêm yết tương ứng là 16.676,67 VND/AUD, 16.845,12 VND/AUD và 17.384,58 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 10/11 ghi nhận diễn biến trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng Euro, yen Nhật và bảng Anh tăng ở cả hai chiều giao dịch, trong khi đồng đô la Úc giảm so với phiên trước. Riêng đồng USD biến động trái chiều giữa chiều mua và chiều bán.

Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá có sự biến động phức tạp hơn. Nhiều đồng tiền ghi nhận đà tăng tốt như Franc Thụy Sĩ, đô la Singapore, Bath Thái, và Ringgit Malaysia. Ngược lại, các ngoại tệ như Đô la Hồng Kông, Nhân dân tệ, Dinar Kuwait, và đô la Úc lại đồng loạt điều chỉnh giảm sâu ở cả hai chiều giao dịch.

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/11/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

26.091

26.121

26.361

-8

-8

12

Euro

EUR

29.618,07

29.917,24

31.179,53

80,09

81

84,36

Bảng Anh

GBP

33.694,31

34.034,65

35.124,60

20,55

20,75

21

Yen Nhật

JPY

165,12

166,79

175,61

0,2

0,21

0,22

Đô la Úc

AUD

16.676,67

16.845,12

17.384,58

-69,13

-69,83

-72,04

Đô la Singapore

SGD

19.679,82

19.878,61

20.556,30

30,31

30,62

31,7

Baht Thái

THB

716,62

796,25

830,01

2,32

2,58

2,69

Đô la Canada

CAD

18.261,26

18.445,72

19.036,44

12,10

12,22

12,64

Franc Thụy Sĩ

CHF

31.814,47

32.135,83

33.164,97

78,17

78,96

81,53

Đô la Hong Kong

HKD

3.287,59

3.320,79

3.447,77

-3,81

-3,86

-4,00

Nhân dân tệ

CNY

3.600,51

3.636,88

3.753,35

-1,37

-1,38

-1,42

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.996,40

4.149,21

-

10,22

10,62

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,12

307,82

-

-0,58

-0,60

Won Hàn Quốc

KRW

15,64

17,38

18,85

0

0

-0,22

Dinar Kuwait

KWD

-

85.209,13

89.339,03

-

-37,06

-38,75

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.242,14

6.377,93

-

42,83

43,76

Krone Na Uy

NOK

-

2.536,61

2.644,16

-

-7,14

-7,44

Rúp Nga

RUB

-

309,32

342,4

-

-1,18

-1,30

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.975,79

7.275,99

-

-5

-5

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.702,58

2.817,17

-

-14,76

-15,39

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h10 (Tổng hợp: Hà My)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Hà My