Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/4: Vietcombank tăng giá nhiều đồng ngoại tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/4
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 5/4 tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào và bán ra cùng có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.
Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 183,95 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 187,85 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
181,34 |
183,17 |
191,98 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,16 |
Agribank |
183,53 |
184,27 |
188,51 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,23 |
Vietinbank |
180,86 |
180,86 |
190,46 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
BIDV |
181,6 |
182,7 |
190,96 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,18 |
Techcombank |
179,68 |
182,93 |
192,02 |
0,16 |
0,16 |
0,12 |
NCB |
182,72 |
183,92 |
189,65 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
183,90 |
184,45 |
187,85 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,46 |
Sacombank |
183,95 |
184,95 |
191,52 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,03 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/4: Vietcombank tiếp tục tăng giá đô la Úc và nhân dân tệ 06/04/2022 - 09:56
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ghi nhận ở cả hai chiều giao dịch cùng có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.008 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán thấp nhất là 17.390 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.784,61 |
16.954,15 |
17.501,13 |
114,95 |
116,10 |
119,84 |
Agribank |
16.870 |
16.938 |
17.507 |
106 |
107 |
108 |
Vietinbank |
16.978 |
17.078 |
17.628 |
96 |
96 |
96 |
BIDV |
16.828 |
16.929 |
17.501 |
100 |
100 |
108 |
Techcombank |
16.708 |
16.977 |
17.589 |
97 |
97 |
91 |
NCB |
16.766 |
16.866 |
17.442 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
17.008 |
17.059 |
17.390 |
113 |
113 |
115 |
Sacombank |
16.917 |
17.017 |
17.622 |
93 |
93 |
91 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng trong nước hôm nay, theo khảo sát ở cả hai chiều giao dịch cùng có 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 7 ngân hàng tăng giá nhẹ so với hôm qua.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.612 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.240 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.179,97 |
29.474,72 |
30.425,66 |
4,16 |
4,21 |
4,34 |
Agribank |
29.439 |
29.617 |
30.274 |
-8 |
-8 |
-8 |
Vietinbank |
29.580 |
29.630 |
30.590 |
20 |
20 |
20 |
BIDV |
29.310 |
29.487 |
30.578 |
16 |
16 |
11 |
Techcombank |
29.172 |
29.542 |
30.473 |
8 |
8 |
4 |
NCB |
29.466 |
29.586 |
30.379 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
29.604 |
29.693 |
30.240 |
22 |
22 |
23 |
Sacombank |
29.612 |
29.662 |
30.325 |
19 |
19 |
26 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt, 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng duy trì tỷ giá. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,02 VND/KRW. Trong khi đó BIDV và Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,72 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,27 |
18,08 |
19,83 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Agribank |
0 |
17,97 |
19,72 |
0 |
0,04 |
0,04 |
Vietinbank |
17,02 |
17,82 |
20,62 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
BIDV |
16,84 |
18,6 |
19,72 |
0,05 |
- |
0,05 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,92 |
16,92 |
20,5 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá giá so với cuối phiên sáng qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.516,39 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.648 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.516,39 |
3.551,91 |
3667,05 |
0,77 |
0,78 |
0,80 |
Vietinbank |
0 |
3.551 |
3.661 |
0 |
2 |
2 |
BIDV |
0 |
3.532 |
3.648 |
0 |
1 |
1 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.541 |
3.653 |
0 |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.675 - 22.985 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.425,71 - 25.794,63 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.419,21 - 17.120,14 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.830,22 - 18.591,38 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 603,45 - 696,30 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.