Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/6: Yen Nhật tăng mạnh, đồng bảng Anh biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 5/6 tại 9 ngân hàng thương mại trong nước ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Ngược lại, ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua yen Nhật (JPY) cao nhất là 210,24 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 214,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(5/6/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(4/6/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 206,52 | 208,61 | 217,06 | 206,52 | 208,61 | 217,06 |
Techcombank | 209,82 | 210,83 | 216,85 | 209,81 | 210,82 | 216,84 |
Vietinbank | 209,78 | 210,28 | 220,48 | 209,54 | 210,04 | 220,24 |
BIDV | 207,59 | 208,84 | 215,98 | 207,59 | 208,84 | 215,98 |
VPB | 209,25 | 210,79 | 216,41 | 209,25 | 210,79 | 216,41 |
DAB | 208,00 | 212,00 | 214,00 | 207,00 | 212,00 | 214,00 |
VIB | 210,00 | 211,00 | 215,00 | 210,00 | 211,00 | 215,00 |
STB | 210,00 | 212,00 | 216,00 | 211,00 | 212,00 | 216,00 |
NCB | 210,24 | 211,44 | 216,63 | 210,24 | 211,44 | 216,63 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giữa 10 ngân hàng tại Việt Nam. Tỷ giá AUD ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank mua đô la Úc (AUD) giá cao nhất là 15.901 VND/AUD và bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với giá 15,949.00 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(5/6/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(4/6/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.630,24 | 15.788,12 | 16.282,97 | 15.630,24 | 15.788,12 | 16.282,97 |
Techcombank | 15.578,00 | 15.789,00 | 16.294,00 | 15.570,00 | 15.781,00 | 16.285,00 |
Vietinbank | 15.764,00 | 15.894,00 | 16.364,00 | 15.783,00 | 15.913,00 | 16.383,00 |
BIDV | 15.727,00 | 15.822,00 | 16.271,00 | 15.727,00 | 15.822,00 | 16.271,00 |
VPB | 15.701,00 | 15.810,00 | 16.387,00 | 15.701,00 | 15.810,00 | 16.387,00 |
DAB | 15.870,00 | 15.920,00 | 16.130,00 | 15.890,00 | 15.940,00 | 16.150,00 |
VIB | 15.744,00 | 15.887,00 | 16.337,00 | 15.744,00 | 15.887,00 | 16.337,00 |
STB | 15.812,00 | 15.912,00 | 16.624,00 | 15.849,00 | 15.949,00 | 16.651,00 |
EIB | 15.901,00 | 0,00 | 15.949,00 | 15.901,00 | 0,00 | 15.949,00 |
NCB | 15.786,00 | 15.876,00 | 16.281,00 | 15.786,00 | 15.876,00 | 16.281,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank mua bảng Anh (GBP) giá cao nhất là 28.91 VND/GBP và bán Bảng Anh (GBP) thấp nhất với 29.213,00 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(5/6/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(4/6/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.410,58 | 28.697,56 | 29.597,03 | 28.410,58 | 28.697,56 | 29.597,03 |
Techcombank | 28.510,00 | 28.815,00 | 29.467,00 | 28.548,00 | 28.853,00 | 29.508,00 |
Vietinbank | 28.715,00 | 28.935,00 | 29.355,00 | 28.699,00 | 28.919,00 | 29.339,00 |
BIDV | 28.649,00 | 28.822,00 | 29.303,00 | 28.649,00 | 28.822,00 | 29.303,00 |
VPB | 28.611,00 | 28.832,00 | 29.509,00 | 28.611,00 | 28.832,00 | 29.509,00 |
DAB | 28.820,00 | 28.930,00 | 29.300,00 | 28.870,00 | 28.980,00 | 29.350,00 |
VIB | 28.704,00 | 28.965,00 | 29.404,00 | 28.704,00 | 28.965,00 | 29.404,00 |
STB | 28.911,00 | 29.011,00 | 29.213,00 | 28.978,00 | 29.078,00 | 29.285,00 |
NCB | 28.767,00 | 28.887,00 | 29.487,00 | 28.767,00 | 28.887,00 | 29.487,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
So sánh Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giữa 6 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) mua won Hàn Quốc (KRW) giá cao nhất là 17,60 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(5/6/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(4/6/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,52 | 18,36 | 20,11 | 16,52 | 18,36 | 20,11 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,28 | 18,08 | 20,88 | 17,29 | 18,09 | 20,89 |
BIDV | 17,12 | 0,00 | 20,82 | 17,12 | 0,00 | 20,82 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,60 | 18,20 | 20,33 | 17,60 | 18,20 | 20,33 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ có duy nhất ngân hàng Vietcombank giao dịch mua vào CNY, giá mua vào không đổi so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank là ngân hàng có giá mua nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.204,61 VND/CNY. Bán Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá là 3.295 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (5/6/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (4/6/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.204,61 | 3.236,98 | 3.338,94 | 3.204,61 | 3.236,98 | 3.338,94 |
Techcombank | 0,00 | 3.206,00 | 3.336,00 | 0,00 | 3.206,00 | 3.337,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.235,00 | 3.295,00 | 0,00 | 3.237,00 | 3.297,00 |
BIDV | 0,00 | 3.219,00 | 3.310,00 | 0,00 | 3.219,00 | 3.310,00 |
STB | 0,00 | 3.195,00 | 3.366,00 | 0,00 | 3.194,00 | 3.364,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 676,81 - 765,49 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.345,57 - 16.805,93 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.913,18 - 17.429,71 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).