Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/10: Vietcombank tăng hầu hết các ngoại tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/10, ở chiều mua vào và bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 202,790 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Agribank ở mức 206,60 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với cuối tuần trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 200,05 | 202,07 | 210,55 | 0,81 | 0,81 | 0,85 |
Agribank | 201,43 | 202,24 | 206,60 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 200,630 | 201,130 | 209,63 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
BIDV | 201,140 | 202,360 | 210,37 | 0,36 | 0,37 | 0,4 |
Techcombank | 201,720 | 201,640 | 210,64 | 0,27 | 0,28 | 0,09 |
NCB | 200,840 | 202,040 | 206,990 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 202,790 | 203,400 | 206,880 | 0,86 | 0,18 | 0,18 |
Sacombank | 202,510 | 204,010 | 208,850 | 0,3 | 0,3 | 0,26 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều đa số các ngân hàng có xu hướng tăng
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.330 VND/AUD. Trong khi Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.676 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với cuối tuần trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.123,81 | 16.286,68 | 16.797,47 | 68,77 | 69,47 | 71,64 |
Agribank | 16.128 | 16.193 | 16.710 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 16.269 | 16.369 | 16.919 | 38 | 38 | 38 |
BIDV | 16.179 | 16.276 | 16.772 | 136 | 137 | 150 |
Techcombank | 16.056 | 16.276 | 16.878 | 34 | 34 | -21 |
NCB | 16.129 | 16.229 | 16.733 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 16.330 | 16.379 | 16.676 | 79 | 147 | 149 |
Sacombank | 16.332 | 16.432 | 16.936 | 70 | 70 | 68 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào và bán ra có xu hướng tăng giá ngoại tệ này.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.637 VND/GBP. Ngân hàng Agribank đang có giá bán ra thấp nhất là 30.919 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với cuối tuần trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.084,62 | 30.388,51 | 31.341,57 | 208,54 | 210,65 | 217,25 |
Agribank | 30.154 | 30.336 | 30.919 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 30.418 | 30.468 | 31.428 | 46 | 46 | 46 |
BIDV | 30.195 | 30.377 | 31.416 | 232 | 233 | 234 |
Techcombank | 30.210 | 30.449 | 31.351 | 27 | 27 | 9 |
NCB | 30.163 | 30.283 | 31.026 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 30.494 | 30.585 | 31.109 | 205 | 241 | 246 |
Sacombank | 30.637 | 30.737 | 31.142 | 135 | 135 | 128 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,44 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 20,09 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với cuối tuần trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,66 | 18,51 | 20,20 | 0,06 | 0,06 | -0,01 |
Agribank | 0 | 18,32 | 20,09 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 17,44 | 18,24 | 21,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
BIDV | 17,26 | 19,07 | 20,14 | 0,08 | 19,07 | -0,77 |
Techcombank | 0 | 0 | 22 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,55 | 17,55 | 20,81 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ. Tại chiều mua vào và bán ra vẫn giữ nguyên tỷ giá so với cuối tuần trước.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.459,86 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.572 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với cuối tuần trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.459,86 | 3.494,81 | 3.604,96 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 0 | 3.490 | 3.600 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 0 | 3.479 | 3.583 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | 0 | 3.471 | 3.602 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 0 | 3.467 | 3.572 | 0 | 0 | 0 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.630 - 22.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.740,86 - 27.080,53 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.358,02 - 17.041,47 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.552,33 - 18.285,68 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 597,53 - 688,87 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.