Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/9: Yên Nhật tiếp đà tăng, bảng Anh giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/9) tăng giá tại phần lớn ngân hàng so với cuối tuần trước. Tỷ giá tại VietinBank và Techcombank đã giảm do thời điểm ghi nhận là phiên sáng 28/9.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 169,35 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi BIDV có tỷ giá đạt mức thấp nhất 175,56 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 166,57 | 168,26 | 176,27 | 1,36 | 1,38 | 1,44 |
Agribank | 168,02 | 168,69 | 176,53 | 2,97 | 2,98 | 3,24 |
VietinBank | 168,75 | 169,05 | 176,5 | -0,12 | 0,03 | -2,07 |
BIDV | 169 | 169,27 | 175,56 | 0,75 | 0,75 | -0,23 |
Techcombank | 165,84 | 170,04 | 178,37 | -0,41 | -0,41 | -0,51 |
NCB | 167,49 | 168,69 | 176,58 | 3,14 | 3,14 | 3,95 |
Eximbank | 169,22 | 169,73 | 175,63 | 0,27 | 0,27 | 0,48 |
Sacombank | 169,35 | 169,85 | 176,36 | 0,48 | 0,48 | 0,47 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng tại các ngân hàng Trong đó, Vietcombank là ngân hàng mạnh tay tăng tỷ giá nhất.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.815 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.261 VND/AUD cũng tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.557 | 16.724 | 17.262 | 85 | 86 | 88 |
Agribank | 16.715 | 16.782 | 17.296 | 79 | 79 | 81 |
Vietinbank | 16.748 | 16.848 | 17.298 | 81 | 161 | 11 |
BIDV | 16.815 | 16.841 | 17.261 | 44 | 44 | 53 |
Techcombank | 16.458 | 16.726 | 17.377 | 8 | 7 | 10 |
NCB | 16.608 | 16.708 | 17.417 | 73 | 73 | 68 |
Eximbank | 16.705 | 16.755 | 17.357 | 76 | 76 | 95 |
Sacombank | 16.669 | 16.769 | 17.339 | 76 | 76 | 77 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay quay đầu giảm tại phần lớn ngân hàng. Duy nhất có VietinBank nâng tỷ giá thêm 122 đồng ở chiều mua vào.
Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.477 VND/GBP. Trong khi đó, NCB là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.344 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 32.015 | 32.338 | 33.377 | -67 | -67 | -70 |
Agribank | 32.302 | 32.432 | 33.428 | -58 | -58 | -60 |
Vietinbank | 32.477 | 32.527 | 33.487 | 122 | 162 | -48 |
BIDV | 32.436 | 32.511 | 33.383 | -83 | -83 | -85 |
Techcombank | 32.063 | 32.445 | 33.409 | -42 | -42 | -54 |
NCB | 32.401 | 32.521 | 33.344 | -77 | -77 | -70 |
Eximbank | 32.364 | 32.429 | 33.530 | -4 | -4 | 28 |
Sacombank | 32.390 | 32.440 | 33.558 | -26 | -26 | -27 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đều đồng loạt đảo chiều tăng ở chiều mua tại các ngân hàng, cao nhất lên tới 1,21 đồng. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,8 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Techcombank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,4 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,24 | 18,05 | 19,58 | 0,1 | 0,11 | 0,12 |
Agribank | - | 17,99 | 19,89 | - | 0,15 | 0,17 |
Vietinbank | 17,8 | 18,2 | 19,8 | 1,21 | 1,41 | -0,79 |
BIDV | 16,46 | 18,19 | 19,54 | 0,09 | 0,1 | 0,1 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,82 | 16,82 | 21,33 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 5 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.431 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.569 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.431 | 3.465 | 3.577 | -5 | 5 | -5 |
Vietinbank | - | 3.462 | 3.572 | - | 22 | -8 |
BIDV | - | 3.465 | 3.569 | - | -6 | -6 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.437 | 3.589 | - | -4 | -4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.370 VND/USD và 24.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.712 VND/EUR và 28.178 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.694 VND/SGD và 19.490 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.719 VND/CAD và 18.473 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 671 VND/THB và 775 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.