Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 30/12, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra của 8 ngân hàng cùng tăng giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 221,02 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Eximbank ở mức 225,14 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
215,77
217,95
227,00
215,36
217,54
226,58
Agribank
219,69
221,07
225,85
219,10
220,48
225,24
Techcombank
219,61
219,88
228,90
219,08
219,34
228,36
Vietinbank
217,43
217,93
226,43
216,84
217,34
225,84
BIDV
217,52
218,83
226,28
217,07
218,38
225,81
NCB
220,24
221,44
226,34
219,91
221,11
225,88
Eximbank
221,02
221,68
225,14
220,58
221,24
224,69
Sacombank
208,9
209
227,31
220,32
221,82
226,65
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.435 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.762 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.163,20
17.336,57
17.880,05
17.109,76
17.282,58
17.824,36
17.261
17.330
17.875
17.206
17.275
17.819
17.136
17.373
17.975
17.065
17.300
17.903
17.383
17.513
17.983
17.303
17.433
17.279
17.869
17.212
17.316
17.797
17.347
17.437
17.937
17.291
17.381
17.829
17.419
17.471
17.762
17.357
17.409
17.699
17.435
17.535
18.044
17.356
17.456
17.959
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Trong khi đó tại chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.931 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng BIDV có giá bán ra thấp nhất là 31.507 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
30.427,72
30.735,08
31.698,58
30.368,75
30.675,50
31.637,12
30.781
30.967
31.530
30.694
30.879
31.441
30.622
30.861
31.765
30.511
30.748
31.653
30.857
30.907
31.867
30.768
30.818
31.778
30.611
30.796
31.507
30.504
30.688
31.390
30.862
30.982
31.694
30.905
31.025
31.731
30.931
31.024
31.509
30.825
30.917
31.401
29.970
30.000
31.561
30.964
31.064
31.475
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá giao dịch ở hầu hết các ngân hàng.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,70 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 22,2 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
18,35
20,39
22,35
18,26
20,29
22,23
0
20,21
22,31
20,12
22,20
24,00
19,44
20,24
23,04
19,32
22,92
19,04
21,04
22,2
18,94
20,93
22,09
19,70
20,30
22,45
19,48
20,08
22,25
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.468,97 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Vietinbank với giá 3.574 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.468,97
3504,01
3.614,40
3.468,03
3.503,06
3.613,42
3.479
3.610
3.477
3.608
3.499
3.574
3.498
3.573
3.490
3.589
3.488
3.489
3.493
3.594
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán 23.010 - 23.220 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.633,30 - 29.042,69 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 16.990,12 - 17.699,73 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.596,24 - 18.331,17 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 679,91 - 783,83 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai