Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/6: Yen Nhật giảm giá, bảng Anh tăng nhẹ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 3/6, tỷ giá yen Nhật Bản ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) hiện đang giao dịch mua yen Nhật (JPY) với giá cao nhất là 21, 287 VND/JPY. Ngân Hàng Á Châu (ACB) là nhà băng bán đồng yen Nhật thấp nhất với 215,44 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(03/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(02/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 206,64 | 208,73 | 217,18 | 208,98 | 211,09 | 219,64 |
ACB | 211,34 | 212,41 | 215,44 | 214,35 | 214,88 | 217,76 |
Techcombank | 212,35 | 213,42 | 219,44 | 212,21 | 213,28 | 219,3 |
VietinBank | 212,19 | 212,69 | 222,89 | 212,11 | 212,61 | 222,81 |
BIDV | 210,07 | 211,34 | 218,56 | 210,07 | 211,34 | 218,56 |
VPB | 211,78 | 213,34 | 218,98 | 211,78 | 213,34 | 218,98 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 216,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
STB | 211,00 | 212,00 | 216,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 21,287 | 21,407 | 21,925 | 21,287 | 21,407 | 21,925 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay 3/6 ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện tại, Eximbank đang mua đô la Úc (AUD) với giá cao nhất là 16.016 VND/AUD. Ngân hàng Quốc Dân (NCB) hiện đang là nhà băng bán đô la Úc thấp nhất với 16.006 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(03/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(02/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.762 | 15.921 | 16.420 | 15.394 | 15.550 | 16.037 |
ACB | 15.946 | 16.050 | 16.312 | 15.637 | 15.700 | 15.974 |
Techcombank | 15.463 | 15.672 | 16.174 | 15.349 | 15.555 | 16.058 |
VietinBank | 15.683 | 15.813 | 16.283 | 15.571 | 15.701 | 16.171 |
BIDV | 15.494 | 15.587 | 16.029 | 15.494 | 15.587 | 16.029 |
VPB | 15.467 | 15.575 | 16.152 | 15.467 | 15.575 | 16.152 |
DAB | 15.740 | 15.800 | 16.020 | 15.620 | 15.680 | 15.890 |
VIB | 15.482 | 15.623 | 16.064 | 15.482 | 15.623 | 16.064 |
STB | 15.882 | 15.982 | 16.684 | 15.604 | 15.704 | 16.408 |
EIB | 16.016 | 0 | 16.064 | 15.706 | 0 | 15.753 |
NCB | 15.514 | 15.604 | 16.006 | 15.514 | 15.604 | 16.006 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở các ngân hàng, hôm nay 3/6, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) hiện đang là nhà băng có giá mua bảng Anh cao nhất là 29.060 VND/GBP. Sacombank hiện đang là ngân hàng có giá bán GBP thấp nhất với 29.337 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(03/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(02/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.559 | 28.848 | 29.752 | 28.354 | 28.640 | 29.538 |
ACB | 0 | 29.089 | 0 | 0 | 28.943 | 0 |
Techcombank | 28.694 | 29.002 | 29.657 | 28.545 | 28.85 | 29.505 |
VietinBank | 28.875 | 29.095 | 29.515 | 28.716 | 28.936 | 29.356 |
BIDV | 28.777 | 28.951 | 29.434 | 28.629 | 28.802 | 29.292 |
VPB | 28.542 | 28.762 | 29.444 | 28.542 | 28.762 | 29.444 |
DAB | 29 | 44.164 | 29.49 | 28.75 | 28.86 | 29.24 |
VIB | 28.825 | 29.087 | 29.528 | 28.641 | 28.901 | 29.339 |
SCB | 44.011 | 29.18 | 29.54 | 28.86 | 28.98 | 29.35 |
STB | 29.035 | 29.135 | 29.337 | 28.928 | 29.028 | 29.238 |
NCB | 28.882 | 29.002 | 29.61 | 28.69 | 28.81 | 29.409 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 3/6, tỷ giá won KRW ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) hiện đang có giá mua won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,62 VND/KRW. Sacombank đang là ngân hàng bán đồng won thấp nhất với 19.00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(03/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(02/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,54 | 18,38 | 20,14 | 16,44 | 18,27 | 20,02 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,32 | 18,12 | 20,92 | 17,18 | 17,98 | 20,78 |
BIDV | 17,16 | 18,96 | 20,01 | 17,01 | 0,00 | 20,69 |
SCB | 0,00 | 18,90 | 20,90 | 0,00 | 18,80 | 20,80 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,62 | 18,22 | 20,35 | 17,45 | 18,05 | 20,18 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 3/6, tỷ giá nhân dân tệ CNY ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang mua nhân dân tệ (CNY) giá cao nhất là 3.208,79 VND/CNY. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) đang là nhà băng bán đồng nhân dân tệ giá thấp nhất với 3.305,00 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(03/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(02/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.208,79 | 3.241,20 | 3.343,29 | 3.198,90 | 3.231,21 | 3.332,99 |
Techcombank | 0,00 | 3.213,00 | 3.345,00 | 0,00 | 3.205,00 | 3.335,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.245,00 | 3.305,00 | 0,00 | 3.238,00 | 3.298,00 |
BIDV | 0,00 | 3.229,00 | 3.322,00 | 0,00 | 3.220,00 | 3.311,00 |
STB | 0,00 | 3.203,00 | 3.375,00 | 0,00 | 3.196,00 | 3.366,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 679,86 - 766,89 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.381,57 - 16.813,23 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.948,30 - 17.434,09 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).