Tỷ giá ngoại tệ 2/6: Yen Nhật tăng, đồng nhân dân tệ quay đầu giảm nhẹ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 2/6, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) hiện đang giao dịch mua yen Nhật (JPY) với giá cao nhất là 212,68 VND/JPY. DongA Bank hiện đang là nhà băng bán yen Nhật Bản thấp nhất với mức 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(02/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(01/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,98 | 211,09 | 219,64 | 208,77 | 210,88 | 219,41 |
ACB | 214,35 | 214,88 | 217,76 | 213,55 | 214,09 | 218,01 |
Techcombank | 212,65 | 213,72 | 219,76 | 212,66 | 213,74 | 219,76 |
Vietinbank | 212,53 | 213,03 | 223,23 | 212,62 | 213,12 | 221,32 |
BIDV | 210,55 | 211,82 | 219,02 | 210,64 | 211,91 | 219,16 |
VPB | 211,82 | 213,38 | 219,02 | 211,82 | 213,38 | 219,02 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
SCB | 214,60 | 215,20 | 218,30 | 214,40 | 215,00 | 218,10 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
NCB | 212,68 | 213,88 | 219,12 | 21,268 | 213,88 | 219,10 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay 2/6 tại các ngân hàng lớn trong nước ghi nhận ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank hiện đang là ngân hàng mua đô la Úc (AUD) với giá cao nhất là 15.648 VND/AUD. Đồng thời cũng là ngân hàng bán AUD thấp nhất với 15. 695 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(02/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(1/6/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.394 | 15.550 | 16.037 | 15.247 | 15.401 | 15.884 |
ACB | 15.637 | 15.700 | 15.974 | 15.275 | 15.336 | 15.680 |
Techcombank | 15.350 | 15.557 | 16.062 | 15.242 | 15.447 | 15.951 |
Vietinbank | 15.562 | 15.692 | 16.162 | 15.499 | 15.629 | 16.099 |
BIDV | 15.498 | 15.592 | 16.024 | 15.399 | 15.492 | 15.924 |
VPB | 15.318 | 15.424 | 16.008 | 15.318 | 15.424 | 16.008 |
DAB | 15.640 | 15.700 | 15.920 | 15.510 | 15.560 | 15.770 |
VIB | 15.482 | 15.623 | 16.064 | 15.274 | 15.413 | 15.848 |
SCB | 15.640 | 15.690 | 16.070 | 15.400 | 15.450 | 15.830 |
STB | 15.621 | 15.721 | 16.426 | 15.499 | 15.599 | 16.311 |
EIB | 15.648 | 0 | 15.695 | 15.539 | 0 | 15.586 |
NCB | 15.353 | 15.443 | 15.848 | 15.353 | 15.443 | 15.848 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 2/6, tỷ giá GBP ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank hiện đang giao dịch mua bảng Anh (GBP) giá cao nhất là 28.901 VND/GBP. NCB hiện đang là nhà băng bán GBP thấp nhất với 29.173 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(02/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(01/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.353,00 | 28.640 | 29.537 | 28.129 | 28.413 | 29.304 |
ACB | 0 | 28.943 | 0 | 0 | 28.508 | 0 |
Techcombank | 28.511 | 28.815 | 29.470 | 28.243 | 28.544 | 29.198 |
Vietinbank | 28.724 | 28.944 | 29.364 | 28.506 | 28.726 | 29.146 |
BIDV | 28.586 | 28.759 | 29.241 | 28.322 | 28.493 | 28.978 |
VPB | 28.327 | 28.546 | 29.230 | 28.327 | 28.546 | 29.230 |
DAB | 28.780 | 28.890 | 29.300 | 28.570 | 28.680 | 29.050 |
VIB | 28.641 | 28.901 | 29.339 | 28.375 | 28.633 | 29.066 |
SCB | 28.860 | 28.980 | 29.350 | 28.590 | 28.700 | 29.060 |
STB | 28.901 | 291,000 | 29.206 | 28.652 | 28.752 | 28.961 |
NCB | 28.453 | 28.573 | 29.173 | 28.453 | 28.573 | 29.173 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay 2/6, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) đang giao dịch mua won Hàn Quốc giá cao nhất là 17.45 VND/KRW. Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) hiện là nhà băng bán đồng won thấp nhất với 19.00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(02/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(01/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,44 | 18,27 | 20,02 | 16,39 | 18,21 | 19,95 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,23 | 18,03 | 20,83 | 17,23 | 18,03 | 20,83 |
BIDV | 17,07 | 18,85 | 19,89 | 17,04 | 0,00 | 20,72 |
SCB | 0,00 | 18,80 | 20,80 | 0,00 | 18,80 | 20,70 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,45 | 18,05 | 20,18 | 17,45 | 18,05 | 20,18 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 2/6, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Hiện tại, ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) đang mua đồng nhân dân tệ Trung Quốc giá cao nhất là 3,198.90 VND/CNY. Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam (Vietinbank) hiện đang là nhà băng bán đồng nhân dân tệ thấp nhất với 3,295.00 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(02/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(01/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.198 | 3.231 | 3.332,99 | 3.202 | 3.235 | 3.337 |
Techcombank | 0 | 3.204 | 3.335 | 0 | 3.207 | 3.337 |
Vietinbank | 0 | 3.235 | 3.295 | 0 | 3.238 | 3.298 |
BIDV | 0 | 3.218 | 3.311 | 0 | 3.223 | 3.314 |
STB | 0,00 | 3.192,00 | 3.366,00 | 0,00 | 3.197,00 | 3.367,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 675, 66 - 764,30 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.294,81 - 16.717,94 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.853,51 - 17.332,85 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).