Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/10: Vietcombank giảm giá nhân dân tệ, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 26/10, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.50 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 222 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(26/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(25/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,79 | 215,95 | 224,92 | 215,64 | 217,81 | 226,94 |
Techcombank | 217,63 | 217,84 | 226,86 | 217,79 | 218,00 | 227,00 |
Vietinbank | 215,00 | 215,50 | 224,00 | 215,39 | 215,89 | 224,39 |
BIDV | 215,63 | 216,93 | 224,31 | 215,61 | 216,91 | 224,38 |
DAB | 215,00 | 219,00 | 222,00 | 215,00 | 220,00 | 222,00 |
VIB | 217,00 | 219,00 | 223,00 | 217,00 | 219,00 | 223,00 |
SCB | 219,50 | 220,20 | 223,50 | N/A | N/A | N/A |
STB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 218,00 | 220,00 | 223,00 |
NCB | 217,91 | 219,11 | 223,66 | 217,91 | 219,11 | 223,66 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 9 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.360 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.650 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(26/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(25/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.109,68 | 16.272,41 | 16.782,49 | 16.087,09 | 16.249,58 | 16.758,95 |
Techcombank | 16.067,00 | 16.286,00 | 16.888,00 | 16.092,00 | 16.311,00 | 16.911,00 |
Vietinbank | 16.244,00 | 16.374,00 | 16.844,00 | 16.304,00 | 16.434,00 | 16.904,00 |
BIDV | 16.205,00 | 16.303,00 | 16.758,00 | 16.214,00 | 16.312,00 | 16.768,00 |
DAB | 16.360,00 | 16.430,00 | 16.650,00 | 16.400,00 | 16.460,00 | 16.690,00 |
VIB | 16.196,00 | 16.343,00 | 16.771,00 | 16.185,00 | 16.332,00 | 16.832,00 |
SCB | 16.340,00 | 16.390,00 | 16.730,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.294,00 | 16.394,00 | 16.798,00 | 16.336,00 | 16.436,00 | 16.851,00 |
NCB | 16.212,00 | 16.302,00 | 16.706,00 | 16.212,00 | 16.302,00 | 16.706,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.003 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.310 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(26/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(25/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.478,69 | 29.776,45 | 30.709,83 | 29.526,13 | 29.824,38 | 30.759,26 |
Techcombank | 29.633,00 | 29.856,00 | 30.760,00 | 29.702,00 | 29.926,00 | 30.828,00 |
Vietinbank | 29.810,00 | 29.860,00 | 30.820,00 | 29.906,00 | 29.956,00 | 30.916,00 |
BIDV | 29.624,00 | 29.802,00 | 30.387,00 | 29.714,00 | 29.894,00 | 30.483,00 |
DAB | 29.930,00 | 30.050,00 | 30.460,00 | 30.020,00 | 30.140,00 | 30.550,00 |
VIB | 29.754,00 | 30.024,00 | 30.481,00 | 29.746,00 | 30.016,00 | 30.604,00 |
SCB | 29.990,00 | 30.110,00 | 30.480,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 30.003,00 | 30.103,00 | 30.310,00 | 30.028,00 | 30.128,00 | 30.343,00 |
NCB | 29.874,00 | 29.994,00 | 30.600,00 | 29.874,00 | 29.994,00 | 30.600,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,90 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán won thấp nhất với giá 21.43 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(26/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(25/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,76 | 19,74 | 21,63 | 17,65 | 19,61 | 21,49 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,7 | 19,5 | 22,3 | 18,76 | 19,56 | 22,36 |
BIDV | 18,42 | 20,34 | 21,47 | 18,45 | 0,00 | 22,44 |
SCB | 0,00 | 20,3 | 22,6 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 18,9 | 19,5 | 21,43 | 18,90 | 19,5 | 21,43 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.397,69 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.498 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(26/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(25/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3397,69 | 3432,01 | 3540,13 | 3398,81 | 3433,14 | 3541,29 |
Techcombank | 0 | 3.406 | 3.537 | 0 | 3.414 | 3.544 |
Vietinbank | 0 | 3.423 | 3.498 | 0 | 3.434 | 3.509 |
BIDV | 0 | 3.418 | 3.516 | 0 | 3.426 | 3.523 |
STB | 0 | 3.393 | 3.564 | 0 | 3.395 | 3.568 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.042 - 27.879 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.787 - 17.252 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.345 - 17.849 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,33 - 767,54 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).