Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/8: giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần
Tỷ giá USD cuối tuần
Cuối tuần (16/8) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 23.212 VND/USD, giảm 3 đồng so với phiên đầu tuần.
Khảo sát tỷ giá USD tại 6 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với đầu tuần. Ở chiều bán ra cũng có 2 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với đầu tuần.
BIDV tiếp tục có giá mua USD cao nhất ở mức 23.090 VND/USD, tăng 5 đồng so với đầu tuần. Eximbank có giá bán ra USD thấp nhất là 23.250 VND/USD trong các ngân hàng được khảo sát, được giữ nguyên so với đầu tuần.
Tỷ giá USD chợ đen giảm 10 đồng cho chiều mua và 20 đồng cho chiều bán.
Ngày | Tỷ giá USD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Tỷ giá trung tâm (VND/USD) | 23.212 | -3 | ||
Biên độ giao dịch (+/-3%) | 22.516 | 23.908 | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 23.060 | 23.270 | 0 | 0 |
VietinBank | 23.070 | 23.260 | -10 | -10 |
BIDV | 23.090 | 23.270 | 5 | 5 |
Techcombank | 23.067 | 23.267 | -3 | -3 |
Eximbank | 23.080 | 23.250 | 0 | 0 |
Sacombank | 23.075 | 23.285 | 2 | 2 |
Tỷ giá chợ đen | 23.160 | 23.180 | -10 | -20 |
Tỷ giá Euro cuối tuần
Khảo sát tỷ giá euro (EUR) tại 7 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại chiều cả hai chiều mua vào và bán ra, cả 7 ngân hàng đều đồng loạt tăng giá so với đầu tuần.
Sacombank có giá mua euro cao nhất là 27.2422 VND/EUR và tại Eximbank có giá bán thấp nhất là 27.564 VND/EUR trong các ngân hàng được khảo sát.
Tỷ giá EUR chợ đen tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua và bán so với khảo sát vào đầu tuần.
Ngày | Tỷ giá EUR hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra |
Vietcombank | 26.688 | 28.049 | 45 | 47 |
Vietinbank | 27.025 | 28.060 | 22 | 22 |
BIDV | 26.941 | 28.018 | 58 | 63 |
Techcombank | 26.837 | 28.049 | 6 | 6 |
Eximbank | 27.095 | 27.564 | 35 | 35 |
Sacombank | 27.242 | 27.798 | 114 | 113 |
HSBC | 26.829 | 27.798 | 33 | 35 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 27.330 | 27.430 | 30 | 30 |
Tỷ giá yen Nhật cuối tuần
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 10 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại cả chiều mua vào và bán ra đều đồng loạt giảm giá so với đầu tuần. Ngân hàng SCB có giá mua JPY cao nhất ở mức 215,60 VND/JPY, Ngân hàng Đông Á có giá bán ra JPY thấp nhất là 218,00 VND/JPY trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra | |
VCB | 209,43 | 219,44 | -2,36 | -2,47 |
ACB | 214,28 | 219,31 | -2,24 | -1,22 |
Techcombank | 213,62 | 222,76 | -1,94 | -1,98 |
Vietinbank | 211,65 | 220,15 | -4,46 | -4,46 |
BIDV | 211,21 | 219,76 | -2,15 | -2,24 |
DAB | 211 | 218 | -2 | -2 |
VIB | 213 | 219 | -2 | -1 |
SCB | 215,6 | 219,5 | -1,7 | -1,7 |
STB | 214 | 219 | -2 | -2 |
NCB | 213,33 | 219,03 | -2,75 | -2,75 |
Tỷ giá bảng Anh cuối tuần
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 9 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá còn lại 5 ngân hàng giảm giá so với phiên đầu tuần. Trong khi đó, tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá còn lại 4 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá ngân hàng Sacombank (STB) có giá mua GBP cao nhất ở mức 30.122 VND/GBP, tỷ giá ngân hàng BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.425 VND/GBP trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra | |
VCB | 29.514,84 | 30.747,49 | -6,77 | -7,06 |
Techcombank | 29.664 | 30.790 | 7 | 8 |
Vietinbank | 29.954 | 30.594 | 55 | 55 |
BIDV | 29.739 | 30.425 | -9 | -3 |
DAB | 29.960 | 30.490 | -100 | -100 |
VIB | 29.783 | 30.642 | -11 | 119 |
SCB | 30.060 | 30.570 | 50 | 70 |
STB | 30.122 | 30.434 | 40 | 49 |
NCB | 29.845 | 30.575 | -78 | -72 |
Tỷ giá đô la Úc cuối tuần
Khảo sát tỷ giá đô la Úc tại 10 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại cả hai chiều mua vào và bán ra, cả 11 ngân hàng đều đồng loạt tăng giá so với phiên đầu tuần.
SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 17.320 VND/AUD, Sacombank là ngân hàng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 17.569 VND/AUD trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra | |
VCB | 17.088,32 | 17.802,00 | 895,04 | 932,42 |
ACB | 17.228 | 17.651 | 853 | 914 |
Techcombank | 17.065 | 17.845 | 929 | 889 |
Vietinbank | 17.267 | 17.854 | 908 | 895 |
BIDV | 17.202 | 17.764 | 916 | 925 |
DAB | 17.300 | 17.620 | 750 | 780 |
VIB | 17.196 | 17.675 | 935 | 800 |
SCB | 17.320 | 17.670 | 900 | 820 |
STB | 17.266 | 17.569 | 865 | 666 |
NCB | 17.230 | 17.725 | 807 | 806 |