Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/6: Yen Nhật giảm, bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 10 ngân hàng trong nước hôm nay 13/6, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 213,28 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là ngân hàng Đông Á và VIB với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(13/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(12/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,61 | 212,74 | 221,35 | 210,61 | 212,74 | 221,35 |
ACB | 213,39 | 214,46 | 218,58 | 214,77 | 215,85 | 219,81 |
Techcombank | 212,73 | 213,81 | 219,83 | 213,16 | 214,26 | 220,28 |
Vietinbank | 212,35 | 212,85 | 220,05 | 212,92 | 213,42 | 220,62 |
BIDV | 211,06 | 212,33 | 219,59 | 211,06 | 212,33 | 219,59 |
VPB | 213,12 | 214,69 | 220,07 | 213,12 | 214,69 | 220,07 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 211,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 213,00 | 218,00 | 212,00 | 214,00 | 218,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 214,00 | 215,00 | 219,00 |
NCB | 213,28 | 214,48 | 219,72 | 213,28 | 214,48 | 219,72 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc hôm nay, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.864 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng bán đô la Úc (AUD) thấp với giá 15.912 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(13/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(12/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.428,93 | 15.584,78 | 16.073,27 | 15.428,93 | 15.584,78 | 16.073,27 |
ACB | 15.681,00 | 15.784,00 | 16.152,00 | 15.552,00 | 15.654,00 | 16.005,00 |
Techcombank | 15.550,00 | 15.760,00 | 16.262,00 | 15.472,00 | 15.681,00 | 16.183,00 |
Vietinbank | 15.783,00 | 15.913,00 | 16.383,00 | 15.643,00 | 15.773,00 | 16.243,00 |
BIDV | 15.620,00 | 15.715,00 | 16.161,00 | 15.620,00 | 15.715,00 | 16.161,00 |
VPB | 15.475,00 | 15.583,00 | 16.134,00 | 15.475,00 | 15.583,00 | 16.134,00 |
DAB | 15.840,00 | 15.900,00 | 16.130,00 | 15.840,00 | 15.910,00 | 16.120,00 |
VIB | 15.665,00 | 15.807,00 | 16.325,00 | 15.659,00 | 15.801,00 | 16.249,00 |
STB | 15.731,00 | 15.831,00 | 16.540,00 | 15.715,00 | 15.815,00 | 16.519,00 |
EIB | 15.864,00 | 0,00 | 15.912,00 | 16.102,00 | 0,00 | 16.150,00 |
NCB | 15.635,00 | 15.725,00 | 16.130,00 | 15.635,00 | 15.725,00 | 16.130,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 13/6, khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.010 VND/GBP. Bán bảng Anh (GBP) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 29.229 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(13/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(12/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.437,32 | 28.724,57 | 29.624,92 | 28.437,32 | 28.724,57 | 29.624,92 |
ACB | 0,00 | 28.900,00 | 0,00 | 0,00 | 28.904,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.720,00 | 29.028,00 | 29.680,00 | 28.621,00 | 28.928,00 | 29.580,00 |
Vietinbank | 28.978,00 | 29.198,00 | 29.618,00 | 28.815,00 | 29.035,00 | 29.455,00 |
BIDV | 28.712,00 | 28.885,00 | 29.372,00 | 28.712,00 | 28.885,00 | 29.372,00 |
VPB | 28.595,00 | 28.816,00 | 29.470,00 | 28.595,00 | 28.816,00 | 29.470,00 |
DAB | 29.010,00 | 29.130,00 | 29.520,00 | 29.000,00 | 29.120,00 | 29.510,00 |
VIB | 28.808,00 | 29.070,00 | 29.639,00 | 28.772,00 | 29.033,00 | 29.474,00 |
STB | 28.918,00 | 29.018,00 | 29.229,00 | 28.988,00 | 29.088,00 | 29.295,00 |
NCB | 28.809,00 | 28.929,00 | 29.536,00 | 28.809,00 | 28.929,00 | 29.536,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,77 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(13/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(12/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,63 | 18,48 | 20,25 | 16,63 | 18,48 | 20,25 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,53 | 18,33 | 21,13 | 17,46 | 18,26 | 21,06 |
BIDV | 17,31 | 0,00 | 21,05 | 17,31 | 0,00 | 21,05 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,77 | 18,37 | 20,50 | 17,77 | 18,37 | 20,50 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.221,99 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.311 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(13/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(12/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.221,99 | 3.254,54 | 3.357,06 | 3.221,99 | 3.254,54 | 3.357,06 |
Techcombank | 0,00 | 3.222,00 | 3.353,00 | 0,00 | 3.220,00 | 3.350,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.251,00 | 3.311,00 | 0,00 | 3.248,00 | 3.308,00 |
BIDV | 0,00 | 3.235,00 | 3.326,00 | 0,00 | 3.235,00 | 3.326,00 |
STB | 0,00 | 3.206,00 | 3.379,00 | 0,00 | 3.207,00 | 3.378,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 688,63 - 777,95 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.403,57 - 16.872,05 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.786,57 - 17.301,73 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).