Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/1, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 221,68 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Eximbank ở mức 225,78 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
216,37
218,56
227,64
Agribank
220,16
221,55
226,35
Techcombank
220,18
220,71
229,73
220,02
220,30
229,30
Vietinbank
218,28
218,78
227,28
217,84
218,34
226,84
BIDV
218,09
219,41
226,88
218,05
219,37
NCB
220,45
221,65
226,56
Eximbank
221,46
222,12
225,78
225,59
Sacombank
221,68
223
228,1
221,39
222,89
227,73
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.662 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.921 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.337,48
17.512,61
18.061,62
17.305,96
17.480,77
18.028,78
17.430
17.500
18.046
17.320
17.579
18.179
17.288
17.527
18.129
17.574
17.704
18.174
17.528
17.658
18.128
17.454
17.559
18.049
17.449
17.554
18.042
17.489
18.079
17.560
17.613
17.921
17.906
17.662
17.652
18.271
17.588
17.688
18.194
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.378 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng BIDV có giá bán ra thấp nhất là 31.745 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
30.745,89
31.056,45
32.030,06
30.678,34
30.988,22
31.959,69
31.049
31.236
31.801
30.927
31.205
32.108
30.859
31.102
32.007
31.214
31.264
32.224
31.067
31.117
32.077
30.847
31.033
31.745
30.874
31.060
31.778
31.081
31.201
31.919
31.168
31.262
31.779
31.751
31.378
31.384
31.894
31.290
31.390
31.802
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không giao dịch mua vào tiền mặt. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,72 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 22,35 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
18,38
20,43
22,38
18,37
20,41
22,37
0
20,25
22,35
24,00
19,45
23,05
19,5
20,3
23,1
19,08
23,22
19,07
21,07
22,23
19,72
20,32
22,47
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra giảm giá tại cả 5 ngân hàng được khảo sát.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.461,09 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Vietinbank với giá 3.567 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.461,09
3.496,05
3.606,20
3.470,86
3505,92
3.616,37
3.471
3.602
3.478
3.610
3.492
3.567
3.498
3.573
3.479
3.578
3.491
3.592
3.488
3.591
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán 23.005 - 23.215 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.654,41 - 29.064,91 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 17.031,90 - 17.743,27 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.658,21 - 18.395,74 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 680,91 - 784,98 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai