|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 1/1: đô la Úc, yen Nhật, bảng Anh tăng giá

10:21 | 01/01/2021
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ trong ngày đầu năm mới, giá đô la Úc, yen Nhật, bảng Anh tăng giá so với ghi nhận vào sáng hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/1, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 221,68 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Eximbank ở mức 225,78 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay

Tỷ giá JPY hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

216,37

218,56

227,64

216,37

218,56

227,64

Agribank

220,16

221,55

226,35

220,16

221,55

226,35

Techcombank

220,18

220,71

229,73

220,02

220,30

229,30

Vietinbank

218,28

218,78

227,28

217,84

218,34

226,84

BIDV

218,09

219,41

226,88

218,05

219,37

226,84

NCB

220,45

221,65

226,56

220,45

221,65

226,56

Eximbank

221,46

222,12

225,78

221,46

222,12

225,59

Sacombank

221,68

223

228,1

221,39

222,89

227,73

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.662 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.921 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay

Tỷ giá AUD hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17.337,48

17.512,61

18.061,62

17.305,96

17.480,77

18.028,78

Agribank

17.430

17.500

18.046

17.430

17.500

18.046

Techcombank

17.320

17.579

18.179

17.288

17.527

18.129

Vietinbank

17.574

17.704

18.174

17.528

17.658

18.128

BIDV

17.454

17.559

18.049

17.449

17.554

18.042

NCB

17.489

17.579

18.079

17.489

17.579

18.079

Eximbank

17.560

17.613

17.921

17.560

17.613

17.906

Sacombank

17.662

17.652

18.271

17.588

17.688

18.194

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.378 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng BIDV có giá bán ra thấp nhất là 31.745 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay

Tỷ giá GBP hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

30.745,89

31.056,45

32.030,06

30.678,34

30.988,22

31.959,69

Agribank

31.049

31.236

31.801

31.049

31.236

31.801

Techcombank

30.927

31.205

32.108

30.859

31.102

32.007

Vietinbank

31.214

31.264

32.224

31.067

31.117

32.077

BIDV

30.847

31.033

31.745

30.874

31.060

31.778

NCB

31.081

31.201

31.919

31.081

31.201

31.919

Eximbank

31.168

31.262

31.779

31.168

31.262

31.751

Sacombank

31.378

31.384

31.894

31.290

31.390

31.802

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không giao dịch mua vào tiền mặt. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,72 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 22,35 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay

Tỷ giá KRW hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

18,38

20,43

22,38

18,37

20,41

22,37

Agribank

0

20,25

22,35

0

20,25

22,35

Techcombank

0

0

24,00

0

0

24,00

Vietinbank

19,45

20,25

23,05

19,5

20,3

23,1

BIDV

19,08

0

23,22

19,07

21,07

22,23

NCB

19,72

20,32

22,47

19,72

20,32

22,47

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra giảm giá tại cả 5 ngân hàng được khảo sát.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.461,09 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Vietinbank với giá 3.567 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay

Tỷ giá CNY hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.461,09

3.496,05

3.606,20

3.470,86

3505,92

3.616,37

Techcombank

0

3.471

3.602

0

3.478

3.610

Vietinbank

0

3.492

3.567

0

3.498

3.573

BIDV

0

3.479

3.578

0

3.491

3.592

Eximbank

0

3.488

3.591

0

3.491

3.592

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua - bán 23.005 - 23.215 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.654,41 - 29.064,91 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán:  17.031,90 - 17.743,27 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.658,21 - 18.395,74 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 680,91 - 784,98 VND/THB.

Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Ngọc Mai

Đường sắt cao tốc Bắc - Nam có thể mang về 22 tỷ USD, tạo ra thị trường xây dựng hơn 33 tỷ USD
Theo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, dự kiến các nguồn thu từ khai thác quỹ đất tại các khu vực TOD và các hoạt động thương mại dự kiến sẽ mang về khoảng 22 tỷ USD. Bên cạnh đó, dự án này cũng sẽ tạo ra thị trường xây dựng 33,5 tỷ USD.