|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/7: Tăng giá yen Nhật, nhân dân tệ

10:04 | 25/07/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: Nhiều ngoại tệ ghi nhận tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, won…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 25/7: Đô la Mỹ tiếp tục duy trì giá mua - bán bằng với ghi nhận vào cuối tuần trước.

Có 3 ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank trong sáng thứ Hai, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada và riyal Ả Rập Xê Út.

Mặt khác có nhiều ngoại tệ tăng giá so với phiên cuối tuần trước, có thể kể đến như: Nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, đô la Singapore… 

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định, mua vào - bán ra ở mức 23.240 VND/USD - 23.550 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng giá so với trước, mua vào 23.228,44 VND/EUR - bán ra 24.529,22 VND/EUR, tăng lần lượt 57,02 đồng và 60,21 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng nhẹ, giao dịch ở mức 27.288,40 VND/GBP - 28.452,13 VND/GBP, tăng tương ứng 22,81 đồng và 23,78 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá mạnh trong sáng đầu tuần, mua vào 3.396,57 VND/CNY - bán ra 3.541,95 VND/CNY, tăng lần lượt 8,59 đồng và 8,95 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giá mạnh tại Vietcombank, đang mua vào ở mức 166,74 VND/JPY - bán ra 176,53 VND/JPY, tăng lần lượt 1,34 đồng và 1,43 đồng so với trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ đồng thời 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 15,43 VND/KRW và giá bán ra là 18,8 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm giá, mua vào - bán ra ở mức: 15.706,11 VND/AUD - 16.375,91 VND/AUD, giảm lần lượt 68,43 đồng và 71,34 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá nhẹ trong sáng nay, mua vào ở mức 563,92 VND/THB - bán ra 650,65 VND/THB, tăng thêm 0,47 đồng và 0,53 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.706,11

15.864,76

16.375,91

-68,43

-69,12

-71,34

Đô la Canada

CAD

17.630,52

17.808,61

18.382,38

-95,89

-96,86

-99,98

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.658,50

23.897,47

24.667,43

78,25

79,04

81,59

Nhân dân tệ

CNY

3.396,57

3430,88

3.541,95

8,59

8,67

8,95

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.145,04

3.265,92

-

9,14

9,50

Euro

EUR

23.228,44

23.463,07

24.529,22

57,02

57,60

60,21

Bảng Anh

GBP

27.288,40

27.564,04

28.452,13

22,81

23,04

23,78

Đô la Hồng Kông

HKD

2906,49

2935,85

3030,44

0,04

0,04

0,04

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,41

304,14

-

0,15

0,16

Yen Nhật

JPY

166,74

168,43

176,53

1,34

1,36

1,43

Won Hàn Quốc

KRW

15,43

17,14

18,8

0,01

0,01

0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

76.012,09

79.061,52

-

74,18

77,16

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.202,97

5.317,16

-

2,34

2,39

Krone Na Uy

NOK

-

2.303,62

2.401,74

-

8,19

8,53

Rúp Nga

RUB

-

366,47

496,66

-

10,89

14,76

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6212,46

6461,69

-

-0,83

-0,86

Krona Thụy Điển

SEK

-

2237,58

2332,89

-

0,33

0,34

Đô la Singapore

SGD

16.416,41

16.582,24

17.116,50

7,08

7,16

7,39

Baht Thái

THB

563,92

626,57

650,65

0,47

0,51

0,53

Đô la Mỹ

USD

23.240

23.270

23.550

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai