Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/7: Tăng, giảm trái chiều giữa các ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/7: Euro giảm mạnh, USD tiếp tục nhích nhẹ 25/07/2023 - 09:15
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 24/7, franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch, euro, bảng Anh, đô la Hong Kong, rupee Ấn Độ, yen Nhật,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán tăng trong phiên giao dịch sáng nay.
Trong khi đó, các đồng tiền tệ khác đang giao dịch tại Vietcombank tiếp tục giảm tỷ giá so với cùng thời điểm cuối tuần qua, có thể kể đến như: đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, krone Na Uy, baht Thái, đô la Singapore,...
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều tăng nhẹ 5 đồng ở các chiều mua - bán so với sáng qua, hiện niêm yết ở mức là 23.455 VND/USD và 23.825 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay xoay chiều giảm 3,12 đồng và 3,29 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.642,84 VND/EUR và 27.078,35 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng nhẹ 10,87 đồng ở chiều mua vào và 11,33 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá mua - bán bảng Anh lên mức 29.634,69 VND/GBP và 30.897,93 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.223,86 VND/CNY - giảm 1,25 đồng và ở chiều bán ra là 3.361,79 VND/CNY - giảm 1,3 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 162,3 VND/JPY - 171,82 VND/JPY, quay đầu nhích nhẹ 0,2 đồng và 0,21 tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,91 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,38 VND/KRW, ghi nhận giảm nhẹ lần lượt 0,01 đồng và 0,02 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục mất thêm 45,11 đồng và 47,04 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.499,56 VND/AUD (mua vào) và 16.160,26 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 606,19 VND/THB - 699,42 VND/THB, tiếp tục giảm 0,22 đồng - 0,26 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.499,56 |
15.656,12 |
16.160,26 |
-45,11 |
-45,57 |
-47,04 |
Đô la Canada |
CAD |
17.437,86 |
17.614,00 |
18.181,19 |
-58,52 |
-59,11 |
-61,02 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.613,78 |
26.882,61 |
27.748,25 |
5,63 |
5,69 |
5,86 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.223,86 |
3.256,42 |
3.361,79 |
-1,25 |
-1,26 |
-1,30 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.467,46 |
3.600,66 |
- |
0,21 |
0,22 |
Euro |
EUR |
25.642,84 |
25.901,86 |
27.078,35 |
3,12 |
3,16 |
3,29 |
Bảng Anh |
GBP |
29.634,69 |
29.934,03 |
30.897,93 |
10,87 |
10,98 |
11,33 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
2.948,95 |
2.978,74 |
3.074,66 |
0,24 |
0,25 |
0,26 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,73 |
299,26 |
- |
0,16 |
0,16 |
Yen Nhật |
JPY |
162,30 |
163,94 |
171,82 |
0,20 |
0,20 |
0,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,91 |
17,68 |
19,38 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.883,39 |
79.966,36 |
- |
91,35 |
94,99 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.123,93 |
5.236,29 |
- |
-6,78 |
-6,93 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.299,57 |
2.397,48 |
- |
-3,07 |
-3,21 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
251,50 |
278,45 |
- |
2,64 |
2,92 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.292,60 |
6.544,93 |
- |
4,68 |
4,87 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.228,55 |
2.323,44 |
- |
-0,73 |
-0,76 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.329,07 |
17.504,11 |
18.067,75 |
-8,06 |
-8,14 |
-8,42 |
Baht Thái |
THB |
606,19 |
673,54 |
699,42 |
-0,22 |
-0,25 |
-0,26 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.455,00 |
23.485,00 |
23.825,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.