Tỷ giá ACB hôm nay 16/4: USD, euro giảm, bảng Anh và yen Nhật tiếp tục tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào sáng ngày 16/4, lúc 10h05, ngân hàng ACB đã điều chỉnh giảm tỷ giá đối với nhiều ngoại tệ. Riêng đồng yen Nhật và bảng Anh tiếp tục duy trì đà tăng.
Cụ thể, đồng USD được ACB điều chỉnh giảm 50 đồng ở cả hai chiều, với giá mua tiền mặt giảm xuống còn 25.640 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.670 VND/USD, và giá bán ra còn 26.020 VND/USD.
Tỷ giá đồng đô la Úc (AUD) giảm 44 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, trong khi giá bán ra giảm 45 đồng, đưa tỷ giá xuống mức tương ứng là 16.100 VND/AUD, 16.206 VND/AUD và 16.690 VND/AUD.
Đồng đô la Canada (CAD) cũng ghi nhận sự giảm mạnh, với giá mua tiền mặt giảm 127 đồng, mua chuyển khoản giảm 128 đồng và giá bán ra giảm 131 đồng, xuống còn 18.183 VND/CAD, 18.293 VND/CAD và 18.840 VND/CAD.
Tỷ giá đồng euro (EUR) giảm 107 đồng ở chiều mua tiền mặt, 108 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 110 đồng ở chiều bán ra, lần lượt còn 28.792 VND/EUR (mua tiền mặt), 28.907 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 29.772 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng điều chỉnh giảm, với mức giảm 30 đồng ở chiều mua chuyển khoản, xuống còn 18.150 VND/KRW; giá bán ra giảm 40 đồng, còn 18.800 VND/KRW.
Ngược lại với xu hướng chung, tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng nhẹ, với mức tăng 0,15 đồng ở giá mua (tiền mặt và chuyển khoản), đạt lần lượt 177,45 VND/JPY và 178,34 VND/JPY. Giá bán ra tăng 0,16 đồng, lên 184,41 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng thêm 88 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 91 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 33.800 VND/GBP và 34.811 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/4 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.640 | 25.670 | 26.020 | -50 | -50 | -50 |
Đô la Úc | AUD | 16.100 | 16.206 | 16.690 | -44 | -44 | -45 |
Đô la Canada | CAD | 18.183 | 18.293 | 18.840 | -127 | -128 | -131 |
Euro | EUR | 28.792 | 28.907 | 29.772 | -107 | -108 | -110 |
Yen Nhật | JPY | 177,45 | 178,34 | 184,41 | 0,15 | 0,15 | 0,16 |
Đô la Singapore | SGD | 19.252 | 19.378 | 19.957 | -45 | -45 | -46 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.094 | 32.024 | - | -118 | -120 |
Bảng Anh | GBP | - | 33.800 | 34.811 | - | 88 | 91 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.150 | 18.800 | - | -30 | -40 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.072 | 15.522 | - | -55 | -56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h05. (Tổng hợp: Du Y)