Tổng đài Agribank và tổng hợp số điện thoại ngân hàng Agribank mới nhất 2022
Tổng đài ngân hàng Agribank là gì?
Trong quá trình sử dụng dịch vụ tại ngân hàng, khách hàng có thể sẽ có những thắc mắc hay vấn đề phát sinh cần được hỗ trợ. Tổng đài CSKH của Agribank là một kênh liên lạc tiện lợi giữa khách hàng và phía ngân hàng. Khi liên lạc đến tổng đài, khách hàng sẽ được giải đáp mọi thắc mắc về dịch vụ cũng như được hướng dẫn xử lý các lỗi hay trường hợp phát sinh một cách kịp thời. Khách hàng sẽ tiết kiệm được thời gian phải đến trực tiếp ngân hàng để xử lý một số các sự cố ngoài ý muốn.
Hotline chăm sóc khách hàng của Agribank: 1900558818 / +842432053205
Email: cskh@agribank.com.vn
Trụ sở chính của ngân hàng Agribank: Tòa nhà Agribank, số 2 Láng Hạ, Hà Nội.
Hướng dẫn liên hệ tới Hotline CSKH của Agribank
Khách hàng gọi điện đến hotline Agribank (cước 1.500 VND/phút) và làm theo hướng dẫn như sau:
Lựa chọn ngôn ngữ:
Phím số 1: Tiếng Việt
Phím số 2: Tiếng Anh
Chọn dịch vụ hỗ trợ:
Bấm phím 1: Yêu cầu khóa dịch vụ khẩn cấp
Bấm phím 2: Hỗ trợ các thông tin về giao dịch
Bấm phím 3: Phản ánh về sản phẩm dịch vụ hoặc thái độ phục vụ của Agribank
Bấm phím 5: Nghe thông tin về tỷ giá và các chương trình khuyến mại
Bấm phím *: Để nghe lại
Bấm phím #: Quay lại danh mục trước
Số điện thoại các chi nhánh/phòng giao dịch Agribank
Bên cạnh việc liên hệ đến tổng đài chăm sóc khách hàng của Agribank, khách hàng cũng có thể liên hệ đến các chi nhánh/PGD cụ thể để được tư vấn hỗ trợ hoặc hẹn lịch giao dịch. Dưới đây là tổng hợp số điện thoại hỗ trợ về sản phẩm dịch vụ các chi nhánh của Agribank.
STT | Tên đơn vị | SĐT đơn vị |
1 | Agribank Chi nhánh Sở giao dịch | 02437727575 |
2 | Agribank Chi nhánh Long Biên | 02436501930 |
3 | Agribank- Chi nhánh Hoàng Mai | 02436646338 |
4 | Agribank Chi nhánh Hồng Hà | 02439263306 |
5 | Agribank Chi nhánh Thăng Long | 02438524792 |
6 | Agribank Chi nhánh Trung Yên | 024-62818213 |
7 | Agribank Chi nhánh Hà Thành | 02436284042 |
8 | Agribank Chi nhánh Tràng An | 02437950416 |
9 | Agribank Chi nhánh Láng Hạ | 02437763394 |
10 | Agribank Chi nhánh Hà Nội I | 02436227131/024336228597/0919947066 |
11 | Agribank Chi nhánh Mỹ Đình | 02437940308 |
12 | Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội | 02439364586 |
13 | Agribank Chi nhánh Bắc Hà Nội | 002.437.627.634 |
14 | Agribank Chi nhánh Hoàng Quốc Việt | 0243.7931248/0243.7931268 |
15 | Agribank Chi nhánh Nam Hà Nội | 02438687092 |
16 | Agribank Chi nhánh Tây Đô | 024338379688 |
17 | Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội | 02437953666 |
18 | Agribank Chi nhánh Hùng Vương | 024 3641.0911 |
19 | Agribank Chi nhánh Thủ Đô | 02439445301 |
20 | Agribank Chi nhánh Hà Nội | 02438211681 |
21 | Agribank Chi nhánh Hoàn Kiếm | 02439233220 |
22 | Agribank Chi nhánh Đống Đa | 02435737564 |
23 | Agribank Chi nhánh Hà Nội II | 02435641768 |
24 | Agribank Chi nhánh Tây Hồ | 02437194143 |
25 | Agribank Chi nhánh Cầu Giấy | 02437545994 |
26 | Agribank Chi nhánh Tam Trinh | 02436342673 |
27 | Agribank Chi nhánh Thanh Trì | 02436875965 |
28 | Agribank Chi nhánh Sài Gòn | 028328212344 |
29 | Agribank Chi nhánh Quận 1 | 02839208548 |
30 | Agribank Chi nhánh 3 | 028-62907240 /028-62907194 |
31 | Agribank Chi nhánh Lý Thường Kiệt | 028-38661690 |
32 | Agribank Chi nhánh Phú Nhuận | 02838443885 |
33 | AgribankChi nhánh An Phú | 02838121227 EXT: 0 |
34 | Agribank Chi nhánh Phan Đình Phùng | 02839959354 |
35 | Agribank Chi nhánh Trường Sơn | 028-35471317 |
36 | Agribank Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh | 02838222752 |
37 | Agribank Chi nhánh 8 | 002.839.823.952 |
38 | Agribank Chi nhánh TP Cần Thơ | 0292382346 |
39 | Agribank Chi nhánh Cần Thơ II | 02923810924 |
40 | Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn | 02839294638 |
41 | Agribank Chi nhánh 4 | 02839408479 ext: 0 |
42 | Agribank Chi nhánh KCN Tân Tạo | 02839785879 |
43 | Agribank Chi nhánh Miền Đông | 02835561904 ext:601 |
44 | Agribank Chi nhánh Hiệp Phước | 028-54027272 |
45 | Agribank Chi nhánh Đà Nẵng | 02363821166 |
46 | Agribank Chi nhánh Nam Đà Nẵng | 02363565318 |
47 | Agribank Chi nhánh thành phố Hải Phòng | 02253728922 |
48 | Agribank Chi nhánh Bắc Hải Phòng | 02253639969 |
49 | Agribank Chi nhánh Đông Hải Phòng | 02253979699 |
50 | Agribank Chi nhánh Hà Tây | 02433824483 |
51 | Agribank Chi nhánh Hà Tây I | 02433832096 |
52 | Agribank Chi nhánh Hải Dương | 002.203.891.957 |
53 | Agribank Chi nhánh Hải Dương II | 0220 3882 128 |
54 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Hưng Yên | 02213552500/02213568366 |
55 | Agribank Chi nhánh Hưng Yên II | 02213943577 |
56 | Agribank Chi nhánh Bắc Giang | 02043854120 |
57 | Agribank Chi nhánh Bắc Giang II | 02043582789 |
58 | Agribank Chi nhánh Bắc Ninh | 02223858135 |
59 | Agribank Chi nhánh Bắc Ninh II | 02223502999 |
60 | Agribank Chi nhánh tỉnh Phú Thọ | 02103810129 |
61 | Agribank Chi nhánh Phú Thọ II | 02103689123 |
62 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Vĩnh Phúc | 02113712764 |
63 | Agribank Chi nhánh Mê Linh | 2438181256 |
64 | Agribank Chi nhánh Vĩnh Phúc II | 02.113.869.226 |
65 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Hà Nam | 02263852848 |
66 | Agribank CN Hà Nam II | 02263885796 |
67 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Hòa Bình | 02183853879 |
68 | Agribank Chi nhánh Từ Liêm | 02438370102 |
69 | Agribank Chi nhánh Gia Lâm | 02438276288 |
70 | Agribank Chi nhánh Đông Anh | 02438837745 |
71 | Agribank Chi nhánh Sóc Sơn | 02435955653 |
72 | Agribank Chi nhánh tỉnh Nam Định | 02283846878 |
73 | Agribank Chi nhánh Bắc Nam Định | 02283672100 |
74 | Agribank Chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 02293887000 |
75 | CN Nam Ninh Bình | 02.293.6202.111 |
76 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Thái Bình | 02.273.833.085 |
77 | Agribank Chi nhánh Bắc Thái Bình. | 02273838600 |
78 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Thanh Hóa | 02.373.716.445 |
79 | Agribank Chi nhánh Nam Thanh Hóa | 02373730888 |
80 | Agribank Chi nhánh Bắc Thanh Hóa | 02373821676 |
81 | Agribank Chi nhánh tỉnh Nghệ An | 02383847913 |
82 | Agribank Chi nhánh Nam Nghệ An | 02383845999 |
83 | Agribank Chi nhánh Tây Nghệ An | 0975999990 |
84 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Hà Tĩnh | 02.393.851.077 |
85 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Hà Tĩnh II | 02393880668 |
86 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Quảng Bình | 02323822647 |
87 | Agribank Chi nhánh Bắc Quảng Bình | 02323611818 |
88 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Quảng Trị | 0233385426 |
89 | Agribank Chi nhánh Thừa Thiên Huế | 02343-848088 |
90 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Quảng Nam | 02353852257 |
91 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Bình Định | 02563525666 |
92 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Quảng Ngãi | 0255653338 |
93 | Agribank Chi nhánh tỉnh Phú Yên | 02573810539 |
94 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Khánh Hòa | 02583524675 |
95
|
Agribank Chi nhánh Tỉnh Bình Thuận
|
025238188 |
02523721336 | ||
02523500555 | ||
96 | Agribank Chi nhánh Ninh Thuận | 0259-3824619 |
97 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Gia Lai | 02693824551 |
98 | Agribank Chi nhánh Đông Gia Lai | 02693826154 |
99 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Kon Tum | 02603862236 |
100 | Agribank Chi nhánh Tỉnh Đăk Lăk | 02623811860 |
101 | Agribank Chi nhánh Bắc Đăk Lăk | 02623858889 |
102 | CN Tỉnh Đăk Nông | 0261 3543912 |
103 | CN Tỉnh Lâm Đồng | 0263839288 |
104 | CN Lâm Đồng II | 02633620888 |
105 | CN Tỉnh Bình Dương | 0913001137 |
106 | CN KCN Sóng Thần | 02743794858 |
107 | CN Tỉnh Bình Phước | 02713879494 |
108 | CN Tây Bình Phước | 02713899333 |
109 | CN Tỉnh Tây Ninh | 0276382283 |
110 | CN Tỉnh Đồng Nai | 02513822596 |
111 | CN Nam Đồng Nai | 02513844211 |
112 | CN Bắc Đồng Nai | 0251 3839361 |
113 | CN Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | 02543716393 |
114 | CN TP Vũng Tàu | 002543 597 006 |
115 | CN Thủ Đức | 028.3897 8225 |
116 | CN Bình Triệu | 02837267575 |
117 | CN Củ Chi | 02837928961 |
118 | CN Hóc Môn | 02838910493 |
119 | CN Xuyên Á | 028 38912034 |
120 | CN Nam Sài Gòn | 28387221060 |
121 | Agribank Chi nhánh 7 | 02838723683 |
122
|
CN Bình Tân
|
02838750262 |
02837510733 | ||
02837520955 | ||
02837521165 | ||
123 | CN Chợ Lớn | 02838578227 |
124 | CN Nam Hoa | 02839698702 |
125 | Chi nhánh 5 | 02839246678 |
126 | CN Thành Đô (Tây Chợ Lớn) | 02838361684 |
127 | CN Đông Sài Gòn | 02837415168 |
128 | CN 9 TPHCM | 02837220333 |
129 | CN Tây Sài Gòn | 0283 7150 408 |
130 | CN Bắc Sài Gòn | 02.837.164.167 |
131 | CN Nhà Bè | 02837827358 |
132 | CN Phước Kiển | 0963825538 |
133 | CN Tân Bình | 0283 9717940 |
134 | CN Quận Bình Thạnh | 02835113145 |
135 | CN Gia Định | 02838956321 |
136 | CN 10 TPHCM | 0902730599 |
137 | CN Bắc TP HCM | 02837515939 |
138 | CN Nam TP Hồ Chí Minh | 02837602501 |
139 | CN Tân Phú | 02839734932 |
140 | CN 11 | 02839747195 |
141 | CN Tỉnh Đồng Tháp | 02773852412 |
142 | CN Tỉnh Long An | 02723833504 |
143 | CN Đông Long An | 02723782872 |
144 | CN Tỉnh An Giang | 02763954845 |
145 | CN Tỉnh Tiền Giang | 02733970320 |
146 | CN Tỉnh Hậu Giang | 02933 870 055 |
147 | CN Tỉnh Bến Tre | 02753816418 |
148 | CN Tỉnh Bạc Liêu | 02913822329 |
149 | CN Tỉnh Vĩnh Long | 02703822193 |
150 | CN Tỉnh Trà Vinh | 02943858867 |
151 | CN Tỉnh Cà Mau | 02903832312 |
152 | CN Tỉnh Sóc Trăng | 02993820404 |
153 | CN Tỉnh Kiên Giang | 02973680899 |
154 | CN Kiên Giang II | 02973 836059 |
155 | CN Phú Quốc | 02973994865/0917491289 |
156 | CN Tỉnh Lai Châu | 0213875920 |
157 | CN Tỉnh Sơn La | 02123757388 |
158 | CN Tỉnh Quảng Ninh | 0203 3 825896 |
159 | CN Tây Quảng Ninh | 02033 870010 |
160 | CN Đông Quảng Ninh | 02033881296 |
161 | CN Tỉnh Tuyên Quang | 02073817200 |
162 | CN Tỉnh Hà Giang | 02193866598 |
163 | CN Tỉnh Cao Bằng | 02.063.8502.932 |
164
|
CN Tỉnh Lạng Sơn
|
02053717263 |
02053717246 | ||
165 | CN Tỉnh Thái Nguyên | 0208 3650850 |
166 | CN Nam Thái Nguyên | 02083 3585173 |
167
|
CN Tỉnh Bắc Kạn
|
02093870808 |
02093870560 | ||
168 | CN Tỉnh Yên Bái | 02163852368 |
169 | CN Bắc Yên Bái | 0814816379 |
170 | CN Tỉnh Lào Cai | 02143821271 |
171 | CN Lào Cai II | 02143 663229 |
172 | CN Tỉnh Điện Biên | 02153828768 |
Nguồn: Agribank.