Ngân hàng Bắc Á giảm lãi suất ở nhiều kỳ hạn, lãi suất cao nhất 5,95%/năm
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm của Bắc Á được triển khai cho hai kỳ hạn 2 tháng giảm từ mức 3,7%/năm xuống còn 3,45%/năm, giảm 0,25 điểm%/năm. Với kỳ hạn 3 tháng, mức lãi suất mới là 3,85%/năm, giảm 0,05 điểm %.
Ngân hàng Bắc Á cũng tiếp tục giảm 0,15 điểm % và 0,25 điểm % với lãi suất ngân hàng cho hai kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng còn lần lượt là 3,85%/năm và 3,95%/năm.
Các kỳ hạn từ 6 tháng đến 36 tháng đều giảm nhẹ. Cụ thể, tài khoản tiền gửi có kỳ hạn 6 - 7 tháng và 8 -11 tháng được ấn định lãi suất ngân hàng Bắc Á llần lượt là 4,9%/năm và 5%/năm.
Mức lãi suất ngân hàng Bắc Á áp dụng cho các kỳ hạn từ 12 tháng là 5,45%/năm, giảm 0,3 điểm %. Kỳ hạn đến 13 - 15 tháng được áp dụng lãi suất 5,5%, giảm 0,3 điểm %.
Khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi nhất dành cho hạn mức dưới 1 tỷ khi gửi tiền với kỳ hạn 18 - 36 tháng là 5,6%/năm, giảm 0,25 điểm%.
Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á cho hạn mức dưới 1 tỷ tháng 9/2024 cập nhật mới nhất
Kỳ hạn | Có hiệu lực từ ngày 14/08/2024 - Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 01 tỷ | ||
---|---|---|---|
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0.50 |
01 tuần | - | - | 0.50 |
02 tuần | - | - | 0.50 |
03 tuần | - | - | 0.50 |
01 tháng | - | - | 3.50 |
02 tháng | 3.45 | - | 3.50 |
03 tháng | 3.75 | - | 3.80 |
04 tháng | 3.85 | - | 3.90 |
05 tháng | 3.95 | - | 4.00 |
06 tháng | 4.90 | 4.95 | 5.00 |
07 tháng | 4.90 | - | 5.00 |
08 tháng | 5.00 | - | 5.10 |
09 tháng | 5.00 | 5.05 | 5.10 |
10 tháng | 5.00 | - | 5.10 |
11 tháng | 5.00 | - | 5.10 |
12 tháng | 5.45 | 5.50 | 5.60 |
13 tháng | 5.50 | - | 5.65 |
15 tháng | 5.50 | 5.55 | 5.65 |
18 tháng | 5.60 | 5.65 | 5.75 |
24 tháng | 5.60 | 5.65 | 5.75 |
36 tháng | 5.60 | 5.65 | 5.75 |
(Nguồn: Bắc Á).
Bước sang tháng mới, biểu lãi suất tiết kiệm dành cho hạn mức từ 1 tỷ đồng của Bắc Á được điều chỉnh giảm từ 0,1 - 0,3 điểm %, hiện ghi nhận từ 3,65%/năm đến 5,95%/năm, hình thức trả lãi cuối kỳ. Lãi suất áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Ghi nhận mới nhất cho thấy, mức lãi suất cao nhất đang được triển khai tại Bắc Á là 5,95%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 18, 24 và 36 tháng.
Trong tháng này, Bắc Á vẫn triển khai thêm hai hình thức trả lãi linh hoạt khác cho khách hàng lựa chọn gồm: Lãi hàng tháng và lãi hàng quý, được áp dụng cho cả hai hạn mức trên và dưới 1 tỷ đồng.
Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á cho hạn mức trên 1 tỷ tháng 8/2024 cập nhật mới nhất
Kỳ hạn | Có hiệu lực từ ngày 14/08/2024 - Áp dụng cho số dư tiền gửi trên 01 tỷ | ||
---|---|---|---|
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Ko kỳ hạn | - | - | 0.50 |
01 tuần | - | - | 0.50 |
02 tuần | - | - | 0.50 |
03 tuần | - | - | 0.50 |
01 tháng | - | - | 3.70 |
02 tháng | 3.65 | - | 3.70 |
03 tháng | 3.95 | - | 4.00 |
04 tháng | 4.05 | - | 4.10 |
05 tháng | 4.15 | - | 4.20 |
06 tháng | 5.10 | 5.15 | 5.20 |
07 tháng | 5.10 | - | 5.20 |
08 tháng | 5.20 | - | 5.30 |
09 tháng | 5.20 | 5.25 | 5.30 |
10 tháng | 5.20 | - | 5.30 |
11 tháng | 5.20 | - | 5.30 |
12 tháng | 5.65 | 5.70 | 5.80 |
13 tháng | 5.70 | - | 5.85 |
15 tháng | 5.70 | 5.75 | 5.85 |
18 tháng | 5.80 | 5.85 | 5.95 |
24 tháng | 5.80 | 5.85 | 5.95 |
36 tháng | 5.80 | 5.85 | 5.95 |
(Nguồn: Bắc Á).