Lãi suất ngân hàng Saigonbank đồng loạt tăng trong tháng 9/2024, cao nhất 6,1%/năm
Lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân
Tại thời điểm khảo sát vào ngày 13/9, lãi suất tiết kiệm của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) có sự điều chỉnh tăng và đang niêm yết lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân trong khoảng 3,3 - 6,1%/năm, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Chi tiết như sau, các kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được ấn định chung mức lãi suất 3,3%/năm, tăng 0,3 điểm % so với tháng trước.
Khách hàng cá nhân có kỳ hạn tiền gửi 3 - 5 tháng, tăng từ 3,3%/năm lên mức lãi suất 3,6%/năm. Cùng lúc, khách hàng có khoảng tiền gửi 6 - 8 tháng sẽ nhận chung mức lãi suất ngân hàng là 4,8%/năm, tăng 0,3 điểm %.
Tại các kỳ hạn 9 tháng đến 12 tháng, lãi suất tiền gửi được điều chỉnh tăng cùng mức 0,3 điểm % trong lần cập nhật mới nhất. Kỳ hạn 9 tháng được áp dụng ở mức 4,9%/năm; kỳ hạn 10 tháng đang có lãi suất là 5%/năm; kỳ hạn 11 tháng 5,1%/năm và kỳ hạn 12 tháng 5,8%/năm.
Tại các kỳ hạn 13 tháng - 24 tháng, ngân hàng Saigonbank tăng đồng thời 0,3 điểm % lãi suất tiết kiệm, lên mức chung 6%/năm.
Trong khi đó, tại kỳ hạn 36 tháng, ngân hàng cũng điều chỉnh lên 6,1%/năm, tăng 0,3 điểm %. Đây là mức lãi suất tiết kiệm cao nhất khách hàng có thể nhận được khi gửi tiền tại ngân hàng.
Với những khách hàng có nhu cầu gửi tiền trong 1 tuần và 2 tuần, ngân hàng Saigonbank cũng điều chỉnh tăng lên 0,3 điểm %, đang áp dụng mức lãi suất là 0,5%/năm, chỉ dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Các phương án lĩnh lãi khác có lãi suất tăng 0,21 - 0,3 điểm % so với tháng trước, hiện như sau:
- Lĩnh lãi hàng tháng: 3,3 - 5,83%/năm
- Lĩnh lãi hàng quý: 3,6 - 5,79%/năm
- Lĩnh lãi trước: 3,28 - 5,63%
Xét đến phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng còn có một lựa chọn khác là gửi tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất ngân hàng không đổi là 0,1%/năm.
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn | 0,10% | |||
Tiết kiệm có kỳ hạn | ||||
01 tuần | 0,50% | |||
02 tuần | 0,50% | |||
01 tháng | 3,30% | 3,30% | 3,29% | |
02 tháng | 3,30% | 3,30% | 3,28% | |
03 tháng | 3,60% | 3,60% | 3,59% | 3,57% |
04 tháng | 3,60% | 3,58% | 3,56% | |
05 tháng | 3,60% | 3,58% | 3,55% | |
06 tháng | 4,80% | 4,77% | 4,75% | 4,69% |
07 tháng | 4,80% | 4,74% | 4,67% | |
08 tháng | 4,80% | 4,73% | 4,65% | |
09 tháng | 4,90% | 4,84% | 4,82% | 4,72% |
10 tháng | 5,00% | 4,91% | 4,80% | |
11 tháng | 5,10% | 4,99% | 4,87% | |
12 tháng | 5,80% | 5,67% | 5,65% | 5,48% |
13 tháng | 6,00% | 5,83% | 5,63% | |
18 tháng | 6,00% | 5,79% | 5,76% | 5,50% |
24 tháng | 6,00% | 5,71% | 5,68% | 5,36% |
36 tháng | 6,10% | 5,64% | 5,61% | 5,15% |
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng tổ chức điều chỉnh tăng trong tháng 9 này. Hiện, khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 1 - 36 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất ngân hàng Saigonbank trong khoảng 2,5 - 5%/năm.
Cụ thể, ngân hàng thay đổi lãi suất 5 kỳ hạn đầu, cùng tăng đồng thời 0,4 điểm %, tương ứng với mức 2,5%/năm (kỳ hạn 1 và 2 tháng) và 2,7%/năm (các kỳ hạn 3, 4 và 5 tháng).
Đối với các kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng, lãi suất tiền gửi tăng 0,2 điểm % lên 3,6%/năm.
Khách hàng khi lựa chọn tiền gửi trong kỳ hạn từ 9 tháng đến 36 tháng sẽ được tăng 0,2 điểm %, tương ứng với mức 3,8%/năm (kỳ hạn 9 - 11 tháng) và 5%/năm (kỳ hạn 12 - 36 tháng).
Lãi suất ngân hàng Saigonbank cho khách hàng tổ chức lựa chọn gửi tiền trong 1 tuần và 2 tuần hiện ở mức 0,5%/năm, tăng 0,3 điểm % so với trước đó. Tương tự, khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn cũng có mức lãi suất ổn định, tương ứng với mức 0,1%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn | 0,10% |
Tiết kiệm có kỳ hạn | |
1 tuần | 0,50% |
2 tuần | 0,50% |
1 tháng | 2,50% |
2 tháng | 2,50% |
3 tháng | 2,70% |
4 tháng | 2,70% |
5 tháng | 2,70% |
6 tháng | 3,60% |
7 tháng | 3,60% |
8 tháng | 3,60% |
9 tháng | 3,80% |
10 tháng | 3,80% |
11 tháng | 3,80% |
12 tháng | 5,00% |
13 tháng | 5,00% |
18 tháng | 5,00% |
24 tháng | 5,00% |
36 tháng | 5,00% |