Lãi suất ngân hàng MB tháng mới nhất 11/2020
Khảo sát trong tháng 11, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) có biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân được điều chỉnh tăng và giảm trái chiều tại kì hạn so với đầu tháng trước.
Biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân dao động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,3%/năm, áp dụng tại các kì hạn từ 1 tháng đến 60 tháng trả lãi vào cuối kì.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng MB niêm yết tại ba kì hạn 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng lần lượt là 3,5%/năm, 3,7%/năm và 3,8%/năm. Trong đó, kì hạn 1 tháng và 2 tháng có cùng mức tăng là 0,1 điểm %; kì hạn 3 tháng tăng 0,05 điểm %.
Trong khi đó, hai kì hạn 4 tháng và 5 tháng được ngân hàng MB áp dụng chung lãi suất không đổi là 3,95%/năm.
Đối với kì hạn 6 tháng, khi gửi khoản tiền từ 200 tỉ đồng trở lên, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất ưu đãi lên đến 5,9%/năm, giữ nguyên so với tháng trước.
Tiền gửi tại các kì hạn từ 7 đến 11 tháng có lãi suất nhìn chung không đổi so với khảo sát đầu tháng 10. Theo đó, lãi suất ngân hàng MB tại kì hạn từ 7 tháng đến 9 tháng được niêm yết chung ở mức là 5,1%/năm; còn tại hai kì hạn 10 tháng và 11 tháng được ấn định lãi suất lần lượt là 5,3%/năm và 5,4%/năm.
Ngân hàng MB tiếp tục ưu đãi lãi suất tiết kiệm cho các khoản tiền lớn từ 200 tỉ đến dưới 300 tỉ đồng. Khi gửi tiết kiệm tại kì hạn 12 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất lên đến 6,8%/năm. Đây là mức lãi suất đã được điều chỉnh giảm 0,4 điểm % so với đầu tháng 10.
Lãi suất ngân hàng tại kì hạn 13 tháng đến 18 tháng tiếp tục được duy trì và hiện đang được niêm yết tại 5,6%/năm đối với kì hạn 13 tháng, 5,8%/năm với kì hạn 15 tháng và 5,9%/năm dành cho kì hạn 18 tháng.
Đáng chú ý, tại kì hạn 24 tháng, ngân hàng MB giảm 0,5 điểm % và ấn định mức lãi suất cao nhất hiện nay là 6,9%/năm. Để được hưởng lãi suất này, khách hàng cần có khoản tiết kiệm từ 200 tỉ đến 300 tỉ đồng.
Tại các kì hạn dài như 36 tháng, 48 tháng và 60 tháng, lãi suất tiền gửi được ấn định đồng loạt ở mức 6,3%/năm. Trong đó, kì hạn 36 tháng giảm 0,1 điểm % trong khi kì hạn 48 tháng và 60 tháng được giữ nguyên không đổi.
Đối với các khoản tiết kiệm gửi tại kì hạn ngắn dưới 1 tháng, lãi suất ngân hàng niêm yết chung ở mức 0,2%/năm. Lãi suất tiền gửi không kì hạn được hưởng là 0,1%/năm.
Lãi suất ngân hàng MB dành cho khách hàng cá nhân tháng 11/2020
Kỳ hạn | Lãi suất | Ghi chú |
001 tuần | 0,20% |
|
002 tuần | 0,20% |
|
003 tuần | 0,20% |
|
01 tháng | 3,50% |
|
02 tháng | 3,70% |
|
03 tháng | 3,80% |
|
04 tháng | 3,95% |
|
05 tháng | 3,95% |
|
06 tháng | 5,90% | Áp dụng cho các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên |
07 tháng | 5,10% |
|
08 tháng | 5,10% |
|
09 tháng | 5,10% |
|
10 tháng | 5,30% |
|
11 tháng | 5,40% |
|
12 tháng | 6,80% | Áp dụng cho các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng. |
13 tháng | 5,60% |
|
15 tháng | 5,80% |
|
18 tháng | 5,90% |
|
24 tháng | 6,90% | Áp dụng cho các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng. |
36 tháng | 6,30% |
|
48 tháng | 6,30% |
|
60 tháng | 6,30% |
|
Không kỳ hạn | 0,10% |
|
Nguồn: Ngân hàng MB
Lãi suất ngân hàng MB áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng 11 đã giảm so với tháng trước. Lãi suất tiền gửi tại các kì hạn 1 tháng, 2 tháng và dưới 1 tháng được giữ nguyên. Từ kì hạn gửi 3 tháng trở đi, lãi suất huy động giảm từ 0,1 đến 0,2 điểm %.
Biểu lãi suất huy động sau khi điều chỉnh nằm trong phạm vi từ 3,2%/năm đến 5,4%/năm, áp dụng cho các khoản tiền gửi tại kì hạn từ 1 tháng đến 60 tháng. Lãi suất cao nhất ghi nhận được đang là 5,4%/năm, áp dụng tại kì hạn từ 24 tháng đến 60 tháng.
Lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn | Lãi trả sau (% năm) VNĐ | Lãi trả sau (% năm) USD |
KKH | 0,10% | 0,00% |
01 tuần | 0,20% |
|
02 tuần | 0,20% |
|
03 tuần | 0,20% |
|
01 tháng | 3,20% | 0,00% |
02 tháng | 3,30% | 0,00% |
03 tháng | 3,40% | 0,00% |
04 tháng | 3,50% | 0,00% |
05 tháng | 3,50% | 0,00% |
06 tháng | 4,40% | 0,00% |
07 tháng | 4,50% | 0,00% |
08 tháng | 4,50% | 0,00% |
09 tháng | 4,50% | 0,00% |
10 tháng | 4,60% | 0,00% |
11 tháng | 4,70% | 0,00% |
12 tháng | 5,00% | 0,00% |
13 tháng | 4,90% |
|
18 tháng | 5,00% |
|
24 tháng | 5,40% | 0,00% |
36 tháng | 5,40% | 0,00% |
48 tháng | 5,40% | 0,00% |
60 tháng | 5,40% | 0,00% |
Nguồn: Ngân hàng MB