Đầu tháng 9, OceanBank tăng mạnh lãi suất tiết kiệm tại các kỳ hạn ngắn
Lãi suất ngân hàng OceanBank với khách hàng cá nhân
Trong đầu tháng 9, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) đã điều chỉnh tăng lãi suất tiết kiệm tại nhiều kỳ hạn so với tháng trước đó. Mức tăng từ 0,1 - 0,4 điểm %, áp dụng từ ngày 4/9/2024.
Theo đó, các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng sẽ được huy động với lãi suất từ 3,8%/năm đến 6,1%/năm với hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng tại các kỳ hạn 1 - 2 tháng được điều chỉnh tăng từ 3,4%/năm lên 3,8%/năm. Lãi suất đang được niêm yết cho kỳ hạn 3 - 5 tháng tăng từ 3,8%/năm lên 4,2%/năm và kỳ hạn 6 - 8 tháng tăng từ 4,8%/năm lên 5%/năm.
Tại hai kỳ hạn 9 tháng và 11 tháng, lãi suất tiền gửi được điều chỉnh tăng 0,1 điểm % từ 4,9%/năm lên 5%/năm trong lần cập nhật mới nhất.
Các kỳ hạn dài từ 12 - 13 tháng có lãi suất tiết kiệm tăng từ 5,5%/năm lên 5,6%/năm và kỳ hạn 15 tháng lên 5,8%/năm.
Riêng ba kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng có lãi suất không đổi và cũng là mức lãi suất cao nhất đang áp dụng với hình thức gửi này là 6,1%/năm.
Các khoản tiền gửi 1 - 3 tuần hoặc không kỳ hạn, lãi suất ngân hàng vẫn được giữ nguyên ở mức là 0,5%/năm.
THỜI HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |
Lãi suất cuối kì | ||
Tại quầy | Online | |
Không kỳ hạn | 0,5 | 0,5 |
1 tuần | 0,5 | 0,5 |
2 tuần | 0,5 | 0,5 |
3 tuần | 0,5 | 0,5 |
01 tháng | 3,8 | 3,8 |
02 tháng | 3,8 | 3,8 |
03 tháng | 4,2 | 4,2 |
04 tháng | 4,2 | 4,2 |
05 tháng | 4,2 | 4,2 |
06 tháng | 5,0 | 5,0 |
07 tháng | 5,0 | 5,0 |
08 tháng | 5,0 | 5,0 |
09 tháng | 5,1 | 5,1 |
10 tháng | 5,1 | 5,1 |
11 tháng | 5,1 | 5,1 |
12 tháng | 5,6 | 5,6 |
13 tháng | 5,6 | 5,6 |
15 tháng | 5,8 | 5,8 |
18 tháng | 6,1 | 6,1 |
24 tháng | 6,1 | 6,1 |
36 tháng | 6,1 | 6,1 |
Nguồn: OceanBank.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Trong khi lãi suất huy động cho khách hàng cá nhân tăng thì lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng doanh nghiệp tiếp tục giữ nguyên tại tất cả kỳ hạn. Lãi suất áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 24 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, là1,6 - 4,2%/năm.
Trong đó, lãi suất kỳ hạn 1 - 2 tháng là 1,6%/năm; kỳ hạn 3 - 5 tháng là 1,9%/năm; kỳ hạn 6 - 11 tháng là 2,9%/năm và kỳ hạn 12 - 24 tháng là 4,2%/năm.
Các phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng Oceanbank triển khai với biểu lãi suất như sau: 1,57 - 4,03%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ); 1,59 - 4,12%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 4,05 - 4,13%/năm (lĩnh lãi hàng quý)
Những khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn và vốn chuyên dùng, lãi suất trong tháng này ổn định tại mức 0,2%/năm. Mức lãi suất này cũng được giữ nguyên cho các khoản tiền gửi với kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0.20 |
|
|
|
Over Night |
0.20 |
|
|
|
1 tuần |
0.20 |
|
|
|
2 tuần |
0.20 |
|
|
|
3 tuần |
0.20 |
|
|
|
01 tháng |
1.60 |
1.57 |
|
|
02 tháng |
1.60 |
1.57 |
1.59 |
|
03 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
04 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
05 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
06 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.88 |
|
07 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.88 |
|
08 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.87 |
|
09 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.87 |
|
10 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.86 |
|
11 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.86 |
|
12 tháng |
4.20 |
4.03 |
4.12 |
4.13 |
24 tháng |
4.20 |
4.03 |
4.03 |
4.05 |
Nguồn: OceanBank