Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 5/2022: Thay đổi giá ở một số mẫu xe
Toyota Vios giá từ 483 triệu đồng đang có 6 phiên bản trên thị trường ô tô Việt Nam gồm: Toyota Vios E MT (7 túi khí), Toyota Vios E MT (3 túi khí), Toyota Vios E CVT (3 túi khí), Toyota Vios E CVT (7 túi khí), Toyota Vios G CVT đều tăng 5 triệu đồng cho màu trắng ngọc trai và các màu khác. Toyota Vios GR-S có giá không thay đổi với màu trắng ngọc trai 638 triệu đồng và màu khác 630 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross giá từ 746 triệu đồng gồm 6 phiên bản khác nhau: Toyota Corolla Cross 1.8HV, Toyota Corolla Cross 1.8V, Toyota Corolla Cross 1.8G tăng đồng loạt 16 triệu đồng cho màu trắng ngọc trai và các màu khác.
Giá xe Toyota Innova mới nhất tháng 5/2022 từ 755 triệu đồng với 7 phiên bản cũng có giá thay đổi so với tháng 4/2022. Toyota Innova 2.0 E MT, Toyota Innova G AT có giá tăng 5 triệu đồng, Toyota Innova Venturer, Toyota Innova V 2 mẫu xe này tăng 6 triệu đồng trên phiên bản trắng ngọc trai và các màu khác.
Toyota Fortuner có giá từ 1,015 tỷ đồng đến 1,467 tỷ đồng có 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu
Mẫu xe Toyota Raize 2022 SUV đô thị cỡ nhỏ màu đỏ, đen tạm với giá 547 triệu đồng và 555 triệu đồng trắng ngọc trai. Toyota Camry Toyota Camry 2.0 G: 1,07 tỷ đồng, 2.0 Q: 1,185 tỷ đồng, 2.5 Q: 1,370 tỷ đồng, 2.5 HV: 1,460 tỷ đồng
Chương trình vạn lời tri ân giảm 10% phí bảo hiểm
Nhằm tri ân khách hàng đã và đang ủng hộ Toyota Việt Nam, Bảo Hiểm Toyota cùng các Công ty Bảo hiểm liên kết đồng lòng gia hạn chương trình hỗ trợ khách hàng khi mua Bảo hiểm Toyota sẽ được hưởng ưu đãi giảm 10% phí bảo hiểm cho các dòng xe Toyota (ngoại trừ Raize) đến hết ngày 3/6/2022. Chi tiết chương trình như sau:
Bảng giá xe Toyota tháng 5/2022
Cập nhật giá xe Toyota tháng 5/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Vios , Toyota Fortuner, Toyota Corolla Cross, Toyota Avanza, Toyota Innova, Toyota Rush, Toyota Corolla Altis, Toyota Wigo, Toyota Camry, Toyota Hilux.
Bảng giá xe Toyota Vios
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá cũ (triệu đồng) |
Giá mới (triệu đồng) |
Các ưu đãi 5/20022 |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
503 |
508 (+5) |
Giảm 10% phí bảo hiểm |
Màu khác |
495 |
500 (+5) |
||
Toyota Vios E MT (3 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
486 |
491 (+5) |
|
Màu khác |
478 |
483 (+5) |
||
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
539 |
544 (+5) |
|
Màu khác |
531 |
536 (+5) |
||
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
558 |
563 (+5) |
|
Màu khác |
550 |
555 (+5) |
||
Toyota Vios G CVT |
Trắng ngọc trai |
589 |
594 (+5) |
|
Màu khác |
581 |
586 (+5) |
||
Toyota Vios GR-S |
Trắng ngọc trai |
- |
638 |
|
Màu khác |
- |
630 |
Bảng giá xe Toyota Fortuner
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Loại xe |
Các ưu đãi 6/20022 |
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.467 |
Sản xuất trong nước |
Giảm 10% phí bảo hiểm |
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Các màu khác) |
1.459 |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai) |
1.431 |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác) |
1.423 |
||
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.256 |
||
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Các màu khác) |
1.248 |
||
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.115 |
||
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.107 |
||
Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu) |
1.015 |
||
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) |
1.285 |
Nhập khẩu |
|
Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác) |
1.277 |
||
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.195 |
||
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.187 |
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá cũ (triệu đồng) |
Giá mới (triệu đồng) |
Các ưu đãi 6/20022 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV |
Trắng ngọc trai |
928 |
944 (+16) |
Giảm 10% phí bảo hiểm |
Các màu khác |
920 |
936 (+16) |
||
Toyota Corolla Cross 1.8V |
Trắng ngọc trai |
838 |
854 (+16) |
|
Các màu khác |
830 |
846 (+16) |
||
Toyota Corolla Cross 1.8G |
Trắng ngọc trai |
738 |
754 (+16) |
|
Các màu khác |
730 |
746 (+16) |
Bảng giá xe Toyota Avanza
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Các ưu đãi 6/20022 |
Avanza Premio CVT |
588 |
Giảm 10% phí bảo hiểm |
Avanza Premio MT |
548 |
Bảng giá xe Toyota Innova
Phiên bản |
Giá cũ (triệu đồng) |
Giá mới (triệu đồng) |
Các ưu đãi 6/20022 |
|
Toyota Innova 2.0 E MT |
750 |
755 (+5) |
Giảm 10% phí bảo hiểm |
|
Toyota Innova G AT |
Trắng ngọc trai |
873 |
878 (+5) |
|
Màu khác |
865 |
870 (+5) |
||
Toyota Innova Venturer |
Trắng ngọc trai |
887 |
893 (+6) |
|
Màu khác |
879 |
885 (+6) |
||
Toyota Innova V |
Trắng ngọc trai |
997 |
1.003 (+6) |
|
Màu khác |
989 |
995 (+6) |
Bảng giá xe Toyota Rush
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Các ưu đãi 6/20022 |
Toyota Rush S 1.5AT |
634 |
Giảm 10% phí bảo hiểm |
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis
Mẫu xe |
Giá xe (triệu đồng) |
Các ưu đãi 6/20022 |
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) |
868 |
Giảm 10% phí bảo hiểm |
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) |
860 |
|
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) |
773 |
|
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) |
765 |
|
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) |
727 |
|
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) |
719 |
Bảng giá xe Toyota Wigo
Phiên bản |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Các ưu đãi 6/20022 |
|
Toyota Wigo 5MT |
352 |
Giảm 10% phí bảo hiểm |
|
Toyota Wigo 4AT |
385 |
Bảng giá xe Toyota Camry
Phiên bản |
Giá cũ (tỷ đồng) |
Các ưu đãi 6/20022 |
Toyota Camry 2.0 G |
1,07 |
Giảm 10% phí bảo hiểm |
Toyota Camry 2.0 Q |
1,185 |
|
Toyota Camry 2.5 Q |
1,370 |
|
Toyota Camry 2.5 HV |
1,460 |
Bảng giá xe Hilux Adventure
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Các ưu đãi 6/20022 |
Hilux 2.4L 4X2 MT |
628 |
Giảm 10% phí bảo hiểm |
Hilux 2.4L 4X2 AT |
674 |
|
Hilux 2.4L 4X4 MT |
799 |
|
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure |
913 |
Bảng giá xe Toyota Raize 2022
Phiên bản |
Màu xe |
Giá xe (triệu đồng) |
Các ưu đãi 6/20022 |
Veloz Cross CVT Top |
Trắng ngọc trai |
696 |
|
Các màu khác |
688 |
||
Veloz Cross CVT |
Trắng ngọc trai |
656 |
|
Các màu khác |
648 |