Bảng giá đất tại Kon Tum giai đoạn 2020-2024
Cập nhật giá đất Kon Tum mới nhất năm 2023
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019.
Giá đất nông nghiệp
Giá đất trồng lúa
Ví dụ: Giá đất trồng lúa tại các phường thuộc thành phố Kon Tum là 39.000 đồng/m2 đối với đất trồng lúa nước 2 vụ và 28.000 đồng/m2 đối với đất trồng lúa nước 1 vụ.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
I |
THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1 |
Tại các phường |
25 |
2 |
Tại các xã |
24 |
II |
HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
1 |
Tại thị trấn |
12 |
2 |
Tại các xã |
11 |
III |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
1 |
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình |
10 |
2 |
Xã Pô Kô, xã Kon Đào |
9 |
3 |
Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm |
8 |
4 |
Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem |
7 |
IV |
HUYỆN NGỌC HỒI |
|
1 |
Tại thị trấn |
11 |
2 |
Tại các xã |
10 |
V |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
1 |
Tại thị trấn |
7 |
2 |
Tại các xã |
6 |
VI |
HUYỆN SA THẦY |
|
1 |
Tại thị trấn |
7 |
2 |
Tại các xã |
6 |
VII |
HUYỆN KON RẪY |
|
1 |
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re |
8 |
2 |
Các xã còn lại |
7 |
VIII |
HUYỆN KON PLÔNG |
|
1 |
Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê |
7 |
2 |
Các xã còn lại |
6 |
IX |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
1 |
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
6 |
2 |
Các xã còn lại |
5 |
X |
HUYỆN IA H'DRAI |
|
1 |
Toàn bộ các xã |
6 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
I |
THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1 |
Tại các phường |
20 |
2 |
Tại các xã |
18 |
II |
HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
1 |
Tại thị trấn |
10 |
2 |
Tại các xã |
9 |
III |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
1 |
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình |
10 |
2 |
Xã Pô Kô, xã Kon Đào |
9 |
3 |
Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm |
8 |
4 |
Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem |
7 |
IV |
HUYỆN NGỌC HỒI |
|
1 |
Tại thị trấn |
10 |
2 |
Tại các xã |
9 |
V |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
1 |
Tại thị trấn |
7 |
2 |
Tại các xã |
6 |
VI |
HUYỆN SA THẦY |
|
1 |
Tại thị trấn |
7 |
2 |
Tại các xã |
6 |
VII |
HUYỆN KON RẪY |
|
1 |
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re |
8 |
2 |
Các xã còn lại |
7 |
VIII |
HUYỆN KON PLÔNG |
|
1 |
Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê |
7 |
2 |
Các xã còn lại |
6 |
IX |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
1 |
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
5,5 |
2 |
Các xã còn lại |
5,0 |
X |
HUYỆN IA H'DRAI |
|
1 |
Toàn bộ các xã |
6 |
Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
I |
THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1 |
Toàn bộ các xã, phường |
9,0 |
II |
HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
1 |
Tại thị trấn |
6,5 |
2 |
Tại các xã |
5,0 |
III |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
1 |
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh |
5,0 |
2 |
Tại xã Kon Đào, xã Pô Kô |
3,5 |
3 |
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
2,5 |
4 |
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
2,0 |
IV |
HUYỆN NGỌC HỒI |
|
1 |
Tại thị trấn |
5,0 |
2 |
Tại các xã |
4,5 |
V |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
1 |
Tại thị trấn |
4,0 |
2 |
Tại các xã |
3,0 |
VI |
HUYỆN SA THẦY |
|
1 |
Tại thị trấn |
5,0 |
2 |
Tại các xã |
4,5 |
VII |
HUYỆN KON RẪY |
|
1 |
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re |
5,5 |
2 |
Các xã còn lại |
5,0 |
VIII |
HUYỆN KON PLÔNG |
|
1 |
Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê |
3,0 |
2 |
Các xã còn lại |
2,5 |
IX |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
1 |
Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
2,8 |
2 |
Các xã còn lại |
2,5 |
X |
HUYỆN IA H'DRAI |
|
1 |
Toàn bộ các xã |
4,5 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
I |
THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1 |
Tại các phường |
31,5 |
2 |
Tại các xã |
22 |
II |
HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
1 |
Tại thị trấn |
16 |
2 |
Tại các xã |
14 |
III |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
1 |
Tại thị trấn |
17 |
2 |
Tại các xã |
15 |
IV |
HUYỆN NGỌC HỒI |
|
1 |
Tại thị trấn |
16 |
2 |
Tại các xã |
14 |
V |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
1 |
Tại thị trấn |
8 |
2 |
Tại các xã |
5 |
VI |
HUYỆN SA THẦY |
|
1 |
Tại thị trấn |
10 |
2 |
Tại các xã |
8 |
VII |
HUYỆN KON RẪY |
|
1 |
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re |
15 |
2 |
Các xã còn lại |
13 |
VIII |
HUYỆN KON PLÔNG |
|
1 |
Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng |
12 |
2 |
Các xã còn lại |
10 |
IX |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
1 |
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
4,5 |
2 |
Các xã còn lại |
4,0 |
X |
HUYỆN IA H'DRAI |
|
1 |
Toàn bộ các xã |
8 |
Xem chi tiết bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Kon Tum giai đoạn 2020-2024 tại đây.
Giá đất ở tại đô thị
Ví dụ: Giá đất ở tại đô thị đoạn từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Phú (đường Nguyễn Đình Chiểu) có giá là 8,5 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 5,53 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2 và 3,81 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3.
Xem chi tiết bảng giá đất ở tại đô thị tỉnh Kon Tum giai đoạn 2020-2024 tại đây.
Giá đất ở tại nông thôn
Ví dụ: Giá đất ở tại nông thôn có giá 900.000 đồng/m2, được ghi nhận tại đất dòng tu thôn 2 - Cống nước thôn 2, thuộc xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum.
Xem chi tiết bảng giá đất ở tại nông thôn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2020-2024 tại đây.
Tại dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi), Bộ Tài nguyên và Môi trường đề xuất bổ sung trình tự xây dựng bảng giá đất, trách nhiệm của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trong xây dựng bảng giá đất; việc xây dựng bảng giá đất theo vùng giá trị, thửa đất chuẩn đối với khu vực có bản đồ địa chính số và cơ sở dữ liệu giá đất.
Dự thảo nêu rõ, bảng giá đất được xây dựng định kỳ hàng năm được công bố công khai và áp dụng từ ngày 1/1 của năm.
Bảng giá đất được áp dụng cho 11 trường hợp:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;
3. Tính thuế sử dụng đất, thuế đối với các dự án chậm tiến độ hoặc không đưa đất vào sử dụng;
4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
5. Tính tiền sử dụng đất tăng thêm đối với những trường hợp chậm đưa đất vào sử dụng, không đưa đất vào sử dụng;
6. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
7. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
8. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
9. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
10. Tính giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất.
11. Làm căn cứ để tính giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, xây dựng công trình trên không.
Các trường hợp tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tính tiền thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thì giá đất để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tính tiền thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm ổn định trong 5 năm.