Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/8: Đồng loạt giảm ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (9/8) đa số giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (9/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 65 đồng khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 25.599 VND/EUR, mua vào chuyển khoản còn 25.624 VND/EUR và bán ra còn 26.734 VND/EUR.
Sau khi giảm 44 đồng, tỷ giá bảng Anh lần lượt là 29.847 VND/GBP, 29.897 VND/GBP và 30.857 VND/GBP, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong quay đầu giảm 5 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 2.960 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.975 VND/HKD và bán ra ở mức 3.110 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cùng giảm tiếp 0,13 đồng còn 162,16 VND/JPY, 162,16 VND/JPY và 170,11 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt về mức 16,16 VND/KRW, mua vào chuyển khoản về mức 16,96 VND/KRW và bán ra là 19,76 VND/KRW sau khi cùng giảm 0,11 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá USD quay đầu giảm 16 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 23.472 VND/USD, 23.552 VND/USD và 23.892 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.646 - 27.551 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.260 - 15.810 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.418 - 18.068 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.107 - 14.674 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.151 - 17.851 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 624,95 - 692,95 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.260 |
15.360 |
15.810 |
-32 |
-32 |
-32 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.418 |
17.518 |
18.068 |
-56 |
-56 |
-56 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.646 |
26.751 |
27.551 |
-52 |
-52 |
-52 |
|
Euro (EUR) |
25.599 |
25.624 |
26.734 |
-65 |
-65 |
-65 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.847 |
29.897 |
30.857 |
-44 |
-44 |
-44 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.960 |
2.975 |
3.110 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,16 |
162,16 |
170,11 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,16 |
16,96 |
19,76 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.107 |
14.157 |
14.674 |
-78 |
-78 |
-78 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.151 |
17.251 |
17.851 |
-60 |
-60 |
-60 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
624,95 |
669,29 |
692,95 |
-1,53 |
-1,53 |
-1,53 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.472 |
23.552 |
23.892 |
-16 |
-16 |
-16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.