Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/8: Nhiều ngoại tệ quay đầu tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (10/8) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (10/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 68 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt 25.667 VND/EUR, mua vào chuyển khoản lên mức 25.692 VND/EUR và bán ra lên mức 26.802 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 2 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 2.962 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.977 VND/HKD và bán ra ở mức 3.112 VND/HKD.
Tỷ giá won Hàn Quốc quay đầu tăng 0,09 đồng ở các chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt lên mức 16,25 VND/KRW, mua vào chuyển khoản đạt 17,05 VND/KRW và bán ra là 19,85 VND/KRW.
Cùng lúc, tỷ giá USD quay đầu tăng 28 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.500 VND/USD, 23.580 VND/USD và 23.920 VND/USD.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh lần lượt là 29.825 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 29.875 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 30.835 VND/GBP - bán ra, cùng giảm 22 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật giảm tiếp 0,34 đồng còn 161,82 VND/JPY, 161,82 VND/JPY và 169,77 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.635 - 27.540 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.292 - 15.842 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.460 - 18.110 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.161 - 14.728 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.187 - 17.887 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 624,59 - 692,59 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.292 |
15.392 |
15.842 |
32 |
32 |
32 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.460 |
17.560 |
18.110 |
42 |
42 |
42 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.635 |
26.740 |
27.540 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Euro (EUR) |
25.667 |
25.692 |
26.802 |
68 |
68 |
68 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.825 |
29.875 |
30.835 |
-22 |
-22 |
-22 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.962 |
2.977 |
3.112 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,82 |
161,82 |
169,77 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,34 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,25 |
17,05 |
19,85 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.161 |
14.211 |
14.728 |
54 |
54 |
54 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.187 |
17.287 |
17.887 |
36 |
36 |
36 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
624,59 |
668,93 |
692,59 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,36 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.500 |
23.580 |
23.920 |
28 |
28 |
28 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.