Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/6: Euro và USD đồng loạt tăng, đô la Úc bật giá mạnh
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/6: Euro và bảng Anh bứt phá, USD và đô Úc nối dài đà tăng 03/06/2025 - 11:30
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD VietinBank quay đầu tăng 28 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Hiện, ngân hàng niêm yết giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở mức 25.846 VND/USD, trong khi giá bán ra được nâng lên 26.206 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng đảo chiều đi lên với mức tăng 82 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.539 VND/AUD, 16.589 VND/AUD và 17.089 VND/AUD.
Đối với tỷ giá euro, VietinBank tăng thêm 64 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 29.125 VND/EUR, mua chuyển khoản ở mức 29.170 VND/EUR và bán ra đạt 30.380 VND/EUR.
Chung xu hướng đi lên, tỷ giá bảng Anh tiếp tục được VietinBank nâng thêm 68 đồng, đưa mức mua tiền mặt lên 34.649 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 34.749 VND/GBP và bán ra chốt ở 35.609 VND/GBP.
Cũng trong phiên này, tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,61 đồng. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 177,82 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,32 VND/JPY và bán ra đạt 185,82 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá chủ đạo của các đồng ngoại tệ lớn như USD, EUR, GBP, JPY và AUD. Một số ngoại tệ như CNY, NOK, SGD giảm nhẹ, trong khi KRW và LAK giữ nguyên tỷ giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.846 |
25.846 |
26.206 |
28 |
28 |
28 |
|
Euro |
EUR |
29.125 |
29.170 |
30.380 |
64 |
64 |
64 |
|
yen Nhật |
JPY |
177,82 |
178,32 |
185,82 |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.649 |
34.749 |
35.609 |
68 |
68 |
68 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.539 |
16.589 |
17.089 |
82 |
82 |
82 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.514 |
18.714 |
19.264 |
157 |
157 |
157 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.189 |
31.444 |
32.144 |
63 |
63 |
63 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.565 |
3.665 |
- |
-3 |
-3 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.934 |
4.044 |
- |
9 |
9 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.244 |
3.259 |
3.379 |
3 |
3 |
3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,89 |
17,89 |
19,69 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.523 |
2.603 |
- |
-10 |
-10 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.348 |
15.398 |
15.915 |
89 |
89 |
89 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.672 |
2.772 |
- |
3 |
3 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.717 |
19.807 |
20.487 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Baht Thái |
THB |
739,62 |
783,96 |
807,62 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.788,75 |
7.178,75 |
- |
9 |
9 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.815 |
87.865 |
- |
108 |
108 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.