Tỷ giá Vietcombank hôm nay 2/6: Loạt ngoại tệ tăng trong phiên đầu tuần
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 3/6: Euro và bảng Anh vọt hơn 150 đồng, USD đi ngang 03/06/2025 - 10:42
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, đa số các ngoại tệ điều chỉnh tăng so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 25.820 VND/USD và mua chuyển khoản là 25.850 VND/USD. Giá bán ra đồng bạc xanh là 26.210 VND/USD. Tăng đồng loạt 50 VND/USD ở cả chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá euro mua tiền mặt hiện là 28.825,79 VND/EUR, trong khi giá mua chuyển khoản đạt 29.116,96 VND/EUR. Chiều bán ra đồng euro được niêm yết ở mức 30.405,18 VND/EUR. Mức tăng lần lượt là 60,48 đồng, 61,09 đồng và 63,70 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận giá mua tiền mặt là 34.190,20 VND/GBP (tăng 50,53 đồng), mua chuyển khoản là 34.535,56 VND/GBP (tăng 50,53 đồng) và giá bán ra là 35.642,13 VND/GBP (tăng 52,58 đồng).
Tỷ giá yen Nhật điều chỉnh tăng 0,49 đồng với hình thức mua tiền mặt, tăng 0,50 đồng ở hình thức mua chuyển khoản và tăng 0,52 đồng ở chiều bán ra. Hiện, giá mua tiền mặt là 174,88 VND/JPY và mua chuyển khoản là 176,65 VND/JPY. Chiều bán ra của đồng yen Nhật là 185,99 VND/JPY. Mặc dù mức
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank giá mua tiền mặt là 16.362,09 VND/AUD và mua chuyển khoản là 16.527,37 VND/AUD. Giá bán ra được niêm yết là 17.056,93 VND/AUD. Ứng với mức tăng cụ thể là 82,08 đồng (mua tiền mặt), 82,92 đồng (mua chuyển khoản) và 85,52 đồng (bán ra).
Nhìn chung, có thể thấy 5 đồng tiền chính được liệt kê ở trên (USD, EUR, GBP, JPY, AUD) đều đồng loạt ghi nhận mức tăng trưởng tích cực so với ngày giao dịch trước đó.
Đối với các loại tiền tệ khác trong bảng, biến động khá đa dạng. Một số đồng như THB, KRW, MYR, NOK, RUB ghi nhận mức giảm, trong khi nhiều đồng khác như SGD, CAD, CHF, HKD, CNY, DKK, INR, KWD, SAR, SEK tiếp tục xu hướng tăng giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (2/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.820 |
25.850 |
26.210 |
50 |
50 |
50 |
|
Euro |
EUR |
28.825,79 |
29.116,96 |
30.405,18 |
60,48 |
61,09 |
63,70 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.190,20 |
34.535,56 |
35.642,13 |
50,53 |
51,05 |
52,58 |
|
Yen Nhật |
JPY |
174,88 |
176,65 |
185,99 |
0,49 |
0,50 |
0,52 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.362,09 |
16.527,37 |
17.056,93 |
82,08 |
82,92 |
85,52 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.663,58 |
19.862,20 |
20.539,67 |
10,35 |
10,45 |
10,76 |
|
Baht Thái |
THB |
700,34 |
778,15 |
811,16 |
-3,37 |
-3,75 |
-3,91 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.489,44 |
18.676,20 |
19.274,62 |
162,43 |
164,07 |
169,28 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.889,27 |
31.201,29 |
32.201,02 |
85,63 |
86,50 |
89,17 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3225,53 |
3258,11 |
3382,75 |
5,50 |
5,56 |
5,76 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3523,96 |
3559,56 |
3673,61 |
2,91 |
2,94 |
3,02 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3893,47 |
4042,41 |
- |
8,26 |
8,56 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,71 |
315,74 |
- |
0,01 |
0,00 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,33 |
18,15 |
19,69 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.356,57 |
87.988,33 |
- |
189,59 |
197,50 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6055,13 |
6186,96 |
- |
-29,85 |
-30,52 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2504,3 |
2610,52 |
- |
-7,81 |
-8,16 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
319,65 |
353,84 |
- |
-1,87 |
-2,08 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6900,76 |
7197,85 |
- |
14,55 |
15,16 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2666,95 |
2780,07 |
- |
4,66 |
4,84 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.