|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/4, Euro, bảng Anh và đô Úc giảm sâu

11:25 | 24/04/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 24/4, tỷ giá ngân hàng VietinBank nhiều đồng ngoại tệ chung xu hướng giảm. Trong đó, tỷ giá euro giảm mạnh tới 255 đồng ở cả hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Ghi nhận lúc 10h40, tỷ giá ngoại tệ VietinBank triển khai cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp đà tăng mạnh 78 đồng, đưa mức niêm yết lên 25.858 VND/USD. Tỷ giá bán ra cũng ghi nhận mức tăng 33 đồng, chốt phiên ở mức 26.174 VND/USD.

Tỷ giá euro VietinBank giảm sâu tới 255 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 29.094 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.139 VND/EUR và bán ra là 30.349 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh VietinBank cũng giảm mạnh 132 đồng ở cả ba hình thức giao dịch mua tiền mặt (34.077 VND/GBP), mua chuyển khoản (34.227 VND/GBP) và bán ra (35.087 VND/GBP).

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt giảm 1,63 đồng, xuống còn 178,87 VND/JPY. Tỷ giá mua chuyển khoản giảm 1,13 đồng, còn 179,37 VND/JPY. Chiều bán ra ghi nhận mức giảm mạnh nhất là 2,36 đồng, đứng tại 186,87 VND/JPY.

Tỷ giá đôla Úc tại VietinBank cũng ghi nhận điều chỉnh giảm 84 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 16.315 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.365 VND/AUD và bán ra là 16.865 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay phân hóa rõ rệt. Trong khi đồng USD có sự tăng giá mạnh, thì một loạt các đồng tiền lớn khác từ châu Âu (euro, bảng Anh, Franc Thụy Sĩ) và châu Á-Thái Bình Dương (yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada, đô la New Zealand, đô la Singapore) lại đồng loạt giảm giá.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/4

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.858

25.858

26.174

78

78

33

Euro

EUR

29.094

29.139

30.349

-255

-255

-255

yen Nhật

JPY

178,87

179,37

186,87

-1,63

-1,13

-2,36

Bảng Anh

GBP

34.077

34.227

35.087

-132

-132

-132

Dollar Australia

AUD

16.315

16.365

16.865

-84

-84

-84

Dollar Canada

CAD

18.528

18.528

19.078

-7

-7

-7

Franc Thụy Sỹ

CHF

30.979

31.234

31.934

-531

-531

-531

Nhân dân tệ

CNY

-

3.517

3.617

-

19

19

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.926

4.036

-

26

-34

Dollar Hồng Kông

HKD

3.281

3.296

3.416

12

12

12

Won Hàn Quốc

KRW

17,21

17,21

19,01

-0,03

-0,03

-0,49

Kip Lào

LAK

-

0,91

1,27

-

0,01

0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.447

2.527

-

-22

-22

Dollar New Zealand

NZD

15.260

15.310

15.827

-67

-67

-67

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.646

2.746

-

-20

-20

Đô la Singapore

SGD

19.358

19.448

20.128

-41

-41

-41

Baht Thái

THB

722,29

766,63

790,29

-6

-1

-6

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.791,43

7.181,43

-

26

26

Dinar Kuwait

KWD

-

82.928

87.978

-

55

55

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h40 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư