Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/4, Euro, bảng Anh và đô Úc giảm sâu
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/4, đồng loạt tăng ở các ngoại tệ chủ chốt 25/04/2025 - 11:44
Ghi nhận lúc 10h40, tỷ giá ngoại tệ VietinBank triển khai cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp đà tăng mạnh 78 đồng, đưa mức niêm yết lên 25.858 VND/USD. Tỷ giá bán ra cũng ghi nhận mức tăng 33 đồng, chốt phiên ở mức 26.174 VND/USD.
Tỷ giá euro VietinBank giảm sâu tới 255 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 29.094 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.139 VND/EUR và bán ra là 30.349 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh VietinBank cũng giảm mạnh 132 đồng ở cả ba hình thức giao dịch mua tiền mặt (34.077 VND/GBP), mua chuyển khoản (34.227 VND/GBP) và bán ra (35.087 VND/GBP).
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt giảm 1,63 đồng, xuống còn 178,87 VND/JPY. Tỷ giá mua chuyển khoản giảm 1,13 đồng, còn 179,37 VND/JPY. Chiều bán ra ghi nhận mức giảm mạnh nhất là 2,36 đồng, đứng tại 186,87 VND/JPY.
Tỷ giá đôla Úc tại VietinBank cũng ghi nhận điều chỉnh giảm 84 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 16.315 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.365 VND/AUD và bán ra là 16.865 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay phân hóa rõ rệt. Trong khi đồng USD có sự tăng giá mạnh, thì một loạt các đồng tiền lớn khác từ châu Âu (euro, bảng Anh, Franc Thụy Sĩ) và châu Á-Thái Bình Dương (yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada, đô la New Zealand, đô la Singapore) lại đồng loạt giảm giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/4 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.858 |
25.858 |
26.174 |
78 |
78 |
33 |
Euro |
EUR |
29.094 |
29.139 |
30.349 |
-255 |
-255 |
-255 |
yen Nhật |
JPY |
178,87 |
179,37 |
186,87 |
-1,63 |
-1,13 |
-2,36 |
Bảng Anh |
GBP |
34.077 |
34.227 |
35.087 |
-132 |
-132 |
-132 |
Dollar Australia |
AUD |
16.315 |
16.365 |
16.865 |
-84 |
-84 |
-84 |
Dollar Canada |
CAD |
18.528 |
18.528 |
19.078 |
-7 |
-7 |
-7 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.979 |
31.234 |
31.934 |
-531 |
-531 |
-531 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.517 |
3.617 |
- |
19 |
19 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.926 |
4.036 |
- |
26 |
-34 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.281 |
3.296 |
3.416 |
12 |
12 |
12 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,21 |
17,21 |
19,01 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,49 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,27 |
- |
0,01 |
0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.447 |
2.527 |
- |
-22 |
-22 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.260 |
15.310 |
15.827 |
-67 |
-67 |
-67 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.646 |
2.746 |
- |
-20 |
-20 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.358 |
19.448 |
20.128 |
-41 |
-41 |
-41 |
Baht Thái |
THB |
722,29 |
766,63 |
790,29 |
-6 |
-1 |
-6 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.791,43 |
7.181,43 |
- |
26 |
26 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.928 |
87.978 |
- |
55 |
55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h40 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.