Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/6: Bảng Anh và euro cùng tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/6
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (16/6) đồng loạt tăng khi mua và bán, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng hôm nay (16/6), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh 347 đồng ở tất cả chiểu giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.362 VND/EUR, 25.387 VND/EUR và 26.497 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng tăng 378 đồng tương ứng lên mức 29.700 VND/GBP, 29.750 VND/GBP và 30.710 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hồng Kông lên mức 2.934 VND/HKD, 2.949 VND/HKD và 3.084 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau khi tăng 6 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tăng 1,3 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản cùng lên mức 164,76 VND/JPY và bán ra là 172,71 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,21 đồng lên mức 16,7 VND/KRW - mua vào tiền mặt, 17,5 VND/KRW - mua vào chuyển khoản và 20,3 VND/KRW - bán ra.
Tỷ giá USD tăng 31 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá là 23.293 VND/USD, 23.373 VND/USD và 23.713 VND/USD, tương ứng với chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.935 - 26.840 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.943 - 16.493 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.541 - 18.191 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.437 - 15.004 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.156 - 17.856 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 627,23 - 695,23 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/6/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.943 |
16.043 |
16.493 |
241 |
241 |
241 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.541 |
17.641 |
18.191 |
178 |
178 |
178 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.935 |
26.040 |
26.840 |
361 |
361 |
361 |
|
Euro (EUR) |
25.362 |
25.387 |
26.497 |
347 |
347 |
347 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.700 |
29.750 |
30.710 |
378 |
378 |
378 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.934 |
2.949 |
3.084 |
6 |
6 |
6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,76 |
164,76 |
172,71 |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,70 |
17,50 |
20,30 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.437 |
14.487 |
15.004 |
189 |
189 |
189 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.156 |
17.256 |
17.856 |
122 |
122 |
122 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
627,23 |
671,57 |
695,23 |
5,37 |
5,37 |
5,37 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.293 |
23.373 |
23.713 |
31 |
31 |
31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.