Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/1, ở chiều mua vào và bán ra đồng loạt quay đầu giảm giá so với hôm qua tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 221,66 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Eximbank ở mức 225,60 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
216,67
218,86
227,95
217,44
219,64
228,76
Agribank
220,86
221,75
226,57
221,57
222,46
227,30
Techcombank
219,91
220,44
229,46
220,91
221,46
230,49
Vietinbank
217,64
218,14
226,64
218,65
219,15
227,65
BIDV
217,83
227,72
218,58
219,89
228,5
NCB
220,67
221,87
226,82
220,95
222,15
227,11
Eximbank
221,66
222,32
225,60
222,73
223,40
226,70
Sacombank
221,48
222,98
227,86
222,17
223,67
228,56
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước tiếp tục tăng giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch mua - bán.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.796 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán thấp nhất là 18.131 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.558,14
17.735,50
18.291,50
17.271,46
17.445,92
17.992,84
17.680
17.751
18.269
17.383
17.453
17.969
17.497
17.759
18.361
17.249
17.506
18.109
17.745
17.875
18.345
17.502
17.632
18.102
17.667
17.773
18.270
17.488
17.983
17.708
17.798
18.299
17.482
17.572
18.072
17.796
17.849
18.131
17.567
17.620
17.898
17.791
17.891
18.406
17.532
18.138
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều hai chiều mua - bán cùng có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.232 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.680 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
30.676,09
30.985,95
31.957,34
30.545,77
30.854,31
31.821,59
30.996
31.183
31.747
30.872
31.058
31.621
30.773
31.048
31.953
30.683
30.957
31.862
30.969
31.019
31.979
30.958
31.008
31.968
30.815
31.001
31.856
30.695
30.881
31.733
31.139
31.852
31.153
31.273
31.984
31.126
31.219
31.680
31.023
31.116
31.575
31.232
31.332
31.746
31.136
31.236
31.652
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,72 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 22,24 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
18,39
20,44
22,39
18,40
22,40
0
20,25
22,36
20,26
22,37
24,00
19,4
20,2
23
19,48
20,28
23,08
19,07
21,07
22,24
19,09
21,08
22,25
19,72
20,32
22,47
19,75
20,35
22,50
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.502,60 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.608 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.502,60
3.537,98
3.649,45
3501,95
3.537,33
3.648,77
3.512
3.643
3.518
3.649
3.533
3.608
3.536
3.611
3.524
3.625
3.523
3.624
3.631
3.489
3.587
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán: 22.980 - 23.190 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.764,74 - 29.180,87 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 17.095,25 - 17.809,27 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.782,30 - 18.525,01 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 682,73 - 787,08 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai