Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/10: Yen Nhật và đô la Úc giảm sâu tại VietinBank, Techcombank
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (5/10) giảm mạnh tại VietinBank và Techcombank - hai ngân hàng có cập nhật biểu lãi suất mới cho phiên cuối tuần. Các ngân hàng khác đều sử dụng biểu lãi suất từ cuối ngày 4/10. Đồng yen giảm sau khi Thủ tướng mới của Nhật Bản kêu gọi nội các xây dựng gói kích thích tài khóa.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 166,18 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi VietinBank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 172,05 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 163,16 | 164,81 | 172,66 | 0,09 | 0,09 | 0,1 |
Agribank | 164,72 | 165,38 | 173,02 | 0 | 0 | 0 |
VietinBank | 162,35 | 162,5 | 172,05 | -2,81 | -2,96 | -0,86 |
BIDV | 165,6 | 165,87 | 173,13 | 0,17 | 0,17 | 0,32 |
Techcombank | 160,08 | 164,26 | 172,74 | -2,22 | -2,22 | -2,04 |
NCB | 164,18 | 165,38 | 173,27 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Eximbank | 166,07 | 166,57 | 172,35 | 0,04 | 0,04 | 0,31 |
Sacombank | 166,18 | 166,68 | 173,19 | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay diễn biến trái chiều tại các ngân hàng. Trong đó, VietinBank và Techcombank mạnh tay hạ tỷ giá AUD.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.771 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.135 VND/AUD tại ngân hàng Vietinbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.497 | 16.663 | 17.199 | -20 | -20 | -21 |
Agribank | 16.633 | 16.700 | 17.213 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 16.515 | 16.535 | 17.135 | -179 | -259 | -109 |
BIDV | 16.771 | 16.796 | 17.220 | -25 | -26 | -12 |
Techcombank | 16.328 | 16.595 | 17.260 | -86 | -88 | -60 |
NCB | 16.546 | 16.646 | 17.355 | 11 | 11 | 10 |
Eximbank | 16.619 | 16.669 | 17.275 | -14 | -14 | 14 |
Sacombank | 16.586 | 16.686 | 17.259 | -4 | -4 | 7 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay giảm sâu ở VietinBank tuy nhiên tăng ở Techcombank. Các ngân hàng khác có diễn biến trái chiều.
BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.180 VND/GBP. Trong khi đó, NCB là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.971 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.727 | 32.048 | 33.077 | 59 | 59 | 61 |
Agribank | 31.882 | 32.010 | 33.001 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 31.937 | 31.947 | 33.117 | -164 | -204 | 6 |
BIDV | 32.180 | 32.254 | 33.152 | 87 | 87 | 110 |
Techcombank | 31.750 | 32.130 | 33.128 | 51 | 50 | 99 |
NCB | 32.032 | 32.152 | 32.971 | 19 | 19 | 120 |
Eximbank | 31.943 | 32.007 | 33.105 | -26 | -26 | 26 |
Sacombank | 32.080 | 32.130 | 33.242 | 98 | 98 | 102 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm sâu tại VietinBank tại chiều mua vào. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng BIDV tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,21 VND/KRW. Đồng thời, BIDV cũng có tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,26 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,98 | 17,76 | 19,27 | -0,08 | -0,09 | -0,09 |
Agribank | - | 17,78 | 19,64 | - | 0 | 0 |
Vietinbank | 16,19 | 16,39 | 20,19 | -1,38 | -1,58 | 0,62 |
BIDV | 16,21 | - | 19,26 | -0,08 | - | -0,07 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,62 | 16,62 | 21,13 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 11 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.439 VND/CNY. Ngoài ra, VCB đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.585 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.439 | 3.473 | 3.585 | 11 | 1 | 1 |
Vietinbank | - | 3.459 | 3.599 | - | -26 | 4 |
BIDV | - | 3.491 | 3.599 | - | 0 | 3 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.452 | 3.612 | - | -3 | 3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.550 VND/USD và 24.940 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.596 VND/EUR và 28.055 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.605 VND/SGD và 19.397 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.793 VND/CAD và 18.550 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 662 VND/THB và 764 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Diễn đàn Đầu tư Việt Nam 2025 (Vietnam Investment Forum 2025) với chủ đề “Khai thông & Bứt phá” do trang TTĐT tổng hợp VietnamBiz, Việt Nam Mới tổ chức sẽ diễn ra vào ngày 8/11/2024 tại GEM CENTER, TP HCM.
Sự kiện quy tụ giới chuyên gia cao cấp trong lĩnh vực đầu tư, tài chính là các nhà làm chính sách, CEO, CFO, CIO các ngân hàng, công ty chứng khoán, quỹ đầu tư, công ty bất động sản, các hãng xếp hạng, công ty cung cấp dữ liệu và hàng trăm nhà đầu tư có kinh nghiệm lâu năm trên thị trường chứng khoán và bất động sản.
Diễn đàn hứa hẹn mang lại không gian để các chuyên gia bàn luận về các xu hướng đầu tư mới, các góc nhìn chiến lược, mở ra nhiều ý tưởng đầu tư phù hợp cho giai đoạn mới. Đồng thời tạo cơ hội gặp gỡ, kết nối giữa nhà đầu tư và các đối tác tiềm năng trên thị trường.
Thông tin chi tiết chương trình: https://event.vietnambiz.vn/