Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/9: Yen Nhật, đô la Úc và bảng Anh cùng đi xuống
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/9) giảm tại phần lớn các ngân hàng. Tuy nhiên, Techcombank đã nâng nhẹ tỷ giá mua vào yen Nhật.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 167,11 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt 173,17 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 164,09 | 165,75 | 173,64 | -1,34 | -1,35 | -1,42 |
Agribank | 165,9 | 166,57 | 174,23 | -1,31 | -1,31 | -1,43 |
VietinBank | 166,18 | 166,48 | 173,93 | -1,34 | -1,34 | -1,34 |
BIDV | 166,55 | 166,82 | 174,01 | -1,09 | -1,09 | -1,14 |
Techcombank | 165,46 | 166,66 | 174,54 | 1,01 | -1,98 | -2,44 |
NCB | 165,46 | 166,66 | 174,54 | -1,3 | -1,3 | -1,31 |
Eximbank | 167,11 | 167,61 | 173,17 | -1,31 | -1,32 | -1,37 |
Sacombank | 167,06 | 167,56 | 174,07 | -1,23 | -1,23 | -1,23 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm từ 73 đến 135 đồng tại các ngân hàng, trong đó sâu nhất là Agribank.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.647 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.070 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.415 | 16.581 | 17.114 | -78 | -78 | -81 |
Agribank | 16.494 | 16.560 | 17.070 | -132 | -133 | -135 |
Vietinbank | 16.586 | 16.686 | 17.136 | -89 | -89 | -89 |
BIDV | 16.647 | 16.672 | 17.081 | -100 | -100 | -103 |
Techcombank | 16.318 | 16.585 | 17.225 | -73 | -74 | -74 |
NCB | 16.422 | 16.522 | 17.239 | -104 | -104 | -101 |
Eximbank | 16.522 | 16.572 | 17.148 | -102 | -102 | -107 |
Sacombank | 16.520 | 16.570 | 17.172 | -96 | -96 | -96 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay giảm mạnh từ 103 đến 195 đồng tại tất cả ngân hàng. Trong đó, Agribank là ngân hàng mạnh tay giảm tỷ giá nhất.
Sacombank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.462 VND/GBP; đồng thời là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.265 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.979 | 32.302 | 33.340 | -117 | -118 | -122 |
Agribank | 32.159 | 32.288 | 33.282 | -191 | -192 | -195 |
Vietinbank | 32.431 | 32.481 | 33.441 | -120 | -120 | -120 |
BIDV | 32.368 | 32.443 | 33.313 | -140 | -140 | -145 |
Techcombank | 32.025 | 32.406 | 33.360 | -103 | -104 | -123 |
NCB | 32.352 | 32.472 | 33.290 | -112 | -112 | -128 |
Eximbank | 32.310 | 32.375 | 33.435 | -111 | -111 | -118 |
Sacombank | 32.462 | 32.512 | 33.265 | -112 | -112 | -112 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đều đồng loạt đảo chiều tăng nhẹ. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,53 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,24 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,03 | 17,81 | 19,32 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Agribank | - | 17,71 | 19,56 | - | 0 | 0 |
Vietinbank | 17,53 | 17,93 | 19,53 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
BIDV | 16,21 | 17,91 | 19,24 | 0,01 | - | 0,01 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,5 | 16,5 | 21,01 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 12 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng mạnh tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.431 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.566 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.431 | 3.466 | 3.577 | 12 | 12 | 12 |
Vietinbank | - | 3.465 | 3.575 | - | 7 | 7 |
BIDV | - | 3.461 | 3.566 | - | -1 | 0 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.433 | 3.586 | - | 11 | 11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.420 VND/USD và 24.790 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.723 VND/EUR và 28.190 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.645 VND/SGD và 19.438 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.818 VND/CAD và 18.577 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 666 VND/THB và 769 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.