Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/5: Yen Nhật tăng, bảng Anh giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (23/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 213,39 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (23/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (22/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,35 | 211,46 | 219,36 | 211,35 | 213,48 | 221,30 |
ACB | 214,00 | 214,53 | 218,56 | 213,89 | 214,42 | 217,30 |
VietinBank | 213,85 | 214,35 | 223,85 | 213,71 | 214,21 | 223,71 |
BIDV | 210,92 | 212,20 | 219,45 | 210,92 | 212,20 | 219,45 |
VPB | 211,91 | 213,46 | 219,10 | 211,91 | 213,46 | 219,10 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 218,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
SCB | 214,50 | 215,10 | 218,10 | 214,30 | 214,90 | 218,00 |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 212,00 | 212,00 | 218,00 |
NCB | 213,39 | 214,59 | 219,79 | 212,95 | 214,15 | 219,35 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.060 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.104 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (23/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (22/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.788 | 14.937 | 15.405 | 14.786 | 14.935 | 15.403 |
ACB | 14.992 | 15.052 | 15.396 | 15.086 | 15.146 | 15.411 |
VietinBank | 14.981 | 15.111 | 15.581 | 14.944 | 15.074 | 15.544 |
BIDV | 14.854 | 14.944 | 15.343 | 14.854 | 14.944 | 15.343 |
VPB | 14.918 | 15.022 | 15.606 | 14.918 | 15.022 | 15.606 |
DAB | 15.060 | 15.110 | 15.320 | 15.040 | 15.090 | 15.290 |
VIB | 14.883 | 15.018 | 15.488 | 14.876 | 15.011 | 15.435 |
SCB | 15.030 | 15.080 | 15.420 | 15.100 | 15.150 | 15.490 |
STB | 15.001 | 15.101 | 15.806 | 15.041 | 15.141 | 15.846 |
EIB | 15.059 | 0.00 | 15.104 | 15.041 | 0.00 | 15.086 |
NCB | 14.895 | 14.985 | 15.416 | 14.938 | 15.028 | 15.450 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.170 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.473 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (23/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (22/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.623 | 27.902 | 28.777 | 27.614 | 27.893 | 28.767 |
ACB | 0.00 | 28.147 | 0.00 | 0.00 | 28.264 | 0.00 |
VietinBank | 28.014 | 28.234 | 28.654 | 27.990 | 28.210 | 28.630 |
BIDV | 27.968 | 28.137 | 28.558 | 27.968 | 28.137 | 28.558 |
VPB | 27.894 | 28.110 | 28.787 | 27.894 | 28.110 | 28.787 |
DAB | 28.110 | 28.210 | 28.580 | 28.090 | 28.200 | 28.560 |
VIB | 27.895 | 28.148 | 28.660 | 27.933 | 28.187 | 28.615 |
SCB | 28.080 | 28.190 | 28.540 | 28.210 | 28.320 | 28.670 |
STB | 28.170 | 28.270 | 28.473 | 28.226 | 28.326 | 28.535 |
NCB | 27.926 | 28.046 | 28.690 | 27.987 | 28.107 | 28.746 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,27 VND/KRW và Vietcombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,78 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (23/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (22/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,25 | 18,05 | 19,78 | 16,26 | 18,07 | 19,79 |
VietinBank | 17,00 | 17,80 | 20,60 | 16,99 | 17,79 | 20,59 |
BIDV | 16,86 | 0,00 | 20,51 | 16,86 | 0,00 | 20,51 |
SCB | 0,00 | 18,60 | 20,40 | 0,00 | 18,70 | 20,50 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,27 | 17,87 | 20,00 | 17,33 | 17,93 | 20,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (23/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (22/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.197 | 3.229 | 3.331 | 3.200 | 3.232 | 3.334 |
VietinBank | 0.00 | 3.236 | 3.296 | 0.00 | 3.234 | 3.294 |
BIDV | 0.00 | 3.218 | 3.310 | 0.00 | 3.218 | 3.310 |
STB | 0.00 | 3.193 | 3.367 | 0.00 | 3.199 | 3.370 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 666,60 - 755,69 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.130 - 16.558 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.362 - 16.816 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).