Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/6: Bảng Anh giảm giá, đô la Úc tăng giảm trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (20/6), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 214,07 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(20/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(19/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,34 | 214,48 | 223,96 | 212,34 | 214,48 | 223,96 |
Techcombank | 213,50 | 213,60 | 222,62 | 213,62 | 213,72 | 222,74 |
Vietinbank | 213,37 | 213,87 | 221,07 | 213,33 | 213,83 | 221,03 |
BIDV | 211,29 | 212,57 | 219,84 | 211,29 | 212,57 | 219,84 |
VPB | 212,64 | 214,20 | 219,85 | 212,64 | 214,20 | 219,85 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 219,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 214,00 | 215,00 | 219,00 |
NCB | 214,07 | 215,27 | 220,41 | 213,78 | 214,98 | 220,23 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.800 VND/AUD, đồng thời bán ra giá thấp nhất với 15.847 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(20/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(19/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.510,56 | 15.667,23 | 16.158,31 | 15.510,56 | 15.667,23 | 16.158,31 |
Techcombank | 15.483,00 | 15.692,00 | 16.294,00 | 15.495,00 | 15.704,00 | 16.306,00 |
Vietinbank | 15.693,00 | 15.823,00 | 16.293,00 | 15.673,00 | 15.803,00 | 16.273,00 |
BIDV | 15.649,00 | 15.744,00 | 16.183,00 | 15.649,00 | 15.744,00 | 16.183,00 |
VPB | 15.562,00 | 15.670,00 | 16.245,00 | 15.562,00 | 15.670,00 | 16.245,00 |
DAB | 15.780,00 | 15.840,00 | 16.060,00 | 15.760,00 | 15.820,00 | 16.030,00 |
VIB | 15.599,00 | 15.741,00 | 16.257,00 | 15.578,00 | 15.719,00 | 16.164,00 |
STB | 15.719,00 | 15.819,00 | 16.521,00 | 15.719,00 | 15.819,00 | 16.521,00 |
EIB | 15.800,00 | 0,00 | 15.847,00 | 15.800,00 | 0,00 | 15.847,00 |
NCB | 15.640,00 | 15.730,00 | 16.126,00 | 15.619,00 | 15.709,00 | 16.112,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh (GBP) giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.649 VND/GBP đồng thời giá bán thấp nhất với 28.956 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(20/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(19/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.117,27 | 28.401,28 | 29.291,51 | 28.117,27 | 28.401,28 | 29.291,51 |
Techcombank | 28.221,00 | 28.421,00 | 29.326,00 | 28.283,00 | 28.484,00 | 29.389,00 |
Vietinbank | 28.350,00 | 28.570,00 | 28.990,00 | 28.425,00 | 28.645,00 | 29.065,00 |
BIDV | 28.399,00 | 28.571,00 | 29.055,00 | 28.399,00 | 28.571,00 | 29.055,00 |
VPB | 28.270,00 | 28.488,00 | 29.165,00 | 28.270,00 | 28.488,00 | 29.165,00 |
DAB | 28.530,00 | 28.640,00 | 29.020,00 | 28.560,00 | 28.680,00 | 29.060,00 |
VIB | 28.260,00 | 28.517,00 | 29.075,00 | 28.344,00 | 28.601,00 | 29.036,00 |
STB | 28.649,00 | 28.749,00 | 28.956,00 | 28.649,00 | 28.749,00 | 28.956,00 |
NCB | 28.445,00 | 28.565,00 | 29.161,00 | 28.407,00 | 28.527,00 | 29.136,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,64 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(20/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(19/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,58 | 18,42 | 20,18 | 16,58 | 18,42 | 20,18 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,41 | 18,21 | 21,01 | 17,42 | 18,22 | 21,02 |
BIDV | 17,22 | 0,00 | 20,94 | 17,22 | 0,00 | 20,94 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,64 | 18,24 | 20,37 | 17,62 | 18,22 | 20,35 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên so với hôm qua. Tại chiều bán ra, có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.208,57 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.311 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(20/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(19/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.208,57 | 3.240,98 | 3343,08 | 3.208,57 | 3.240,98 | 3343,08 |
Techcombank | 0,00 | 3.221,00 | 3.352,00 | 0,00 | 3.221,00 | 3.352,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.251,00 | 3.311,00 | 0,00 | 3.249,00 | 3.309,00 |
BIDV | 0,00 | 3.233,00 | 3.325,00 | 0,00 | 3.233,00 | 3.325,00 |
STB | 0,00 | 3.206,00 | 3.376,00 | 0,00 | 3.206,00 | 3.376,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 688,15 - 771,04 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.368,17 - 16.841,30 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.776,04 - 17.304,49 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).