Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/7: Tăng giảm trái chiều trong sáng cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 16/7 ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá. Ở chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 166,94 VND/JPY. Agribank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 170,48 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,15 |
165,8 |
173,78 |
0,1 |
0,09 |
0,1 |
Agribank |
166,11 |
166,78 |
170,48 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
165,38 |
165,23 |
174,78 |
0 |
-0,15 |
0,85 |
BIDV |
165,18 |
166,18 |
173,7 |
0,42 |
0,42 |
0,46 |
Techcombank |
162,5 |
165,69 |
174,9 |
0,47 |
0,48 |
0,59 |
NCB |
165,04 |
166,24 |
172,66 |
0,45 |
0,45 |
0,42 |
Eximbank |
166,94 |
167,44 |
170,61 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
Sacombank |
166,46 |
167,46 |
174,05 |
0,23 |
0,23 |
0,21 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/7: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần 17/07/2022 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua. Trong khi ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Hôm nay EximBank có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.613 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất là 15.973 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.413,37 |
15.569,07 |
16.070,65 |
31,41 |
31,74 |
32,73 |
Agribank |
15.433 |
15.495 |
16.068 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.578 |
15.634 |
16.334 |
0 |
-44 |
106 |
BIDV |
15.423 |
15.516 |
16.031 |
111 |
-60 |
-157 |
Techcombank |
15.407 |
15.671 |
16.300 |
95 |
95 |
112 |
NCB |
15.399 |
15.499 |
16.148 |
-26 |
-26 |
-26 |
Eximbank |
15.613 |
15.660 |
15.973 |
-17 |
-17 |
-17 |
Sacombank |
15.468 |
15.568 |
16.231 |
-56 |
-56 |
-52 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát ở 8 ngân hàng, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua. Trong khi ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.446 VND/GBP. Agribank có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.027 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.031,07 |
27.304,11 |
28.183,76 |
55,03 |
55,58 |
57,33 |
Agribank |
27.204 |
27.368 |
28.027 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.359 |
27.251 |
28.421 |
0 |
-158 |
52 |
BIDV |
27.125 |
27.289 |
28.295 |
-43 |
-43 |
-46 |
Techcombank |
27.022 |
27.384 |
28.323 |
40 |
41 |
65 |
NCB |
27.188 |
27.308 |
28.162 |
-23 |
-23 |
-24 |
Eximbank |
27.446 |
27.528 |
28.050 |
24 |
24 |
24 |
Sacombank |
27.373 |
27.423 |
28.140 |
-23 |
-23 |
-20 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 15,92 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,49 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,33 |
17,04 |
18,68 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
Agribank |
- |
16,95 |
18,49 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,92 |
15,78 |
19,58 |
0 |
-0,94 |
0,06 |
BIDV |
15,81 |
- |
19,32 |
-0,07 |
- |
0,73 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
13,86 |
15,86 |
19,37 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, điều chỉnh tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.399,31 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là BIDV với giá 3.524 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.399,31 |
3.433,65 |
3.544,80 |
3,40 |
3,44 |
3,54 |
Vietinbank |
- |
3.401 |
3.541 |
- |
-29 |
1 |
BIDV |
- |
3.412 |
3.524 |
- |
-6 |
-6 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.420 |
3.530 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.270 - 23.580 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 22.915,66 - 24.198,88 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.286,29 - 16.980,79 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.433,53 - 18.176,95 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 565,87 - 652,91 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.