Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/8: Yen Nhật, bảng Anh biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 13/8, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá . Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ giá bán ổn định.
Eximbank tiếp tục là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 173,37 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 177,27 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,7 |
172,43 |
180,72 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
172,85 |
173,54 |
177,46 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
172 |
171,2 |
180,75 |
0 |
-0,8 |
0,2 |
BIDV |
171,73 |
172,77 |
180,57 |
0,05 |
0,05 |
0,07 |
Techcombank |
168,47 |
171,68 |
180,82 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,08 |
NCB |
171,09 |
172,29 |
179,18 |
-0,46 |
-0,46 |
0,1 |
Eximbank |
173,37 |
173,89 |
177,27 |
0,13 |
0,13 |
0,14 |
Sacombank |
172,82 |
173,82 |
180,39 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,19 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/8: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần 14/08/2022 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong phiên giao dịch sáng nay ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá . Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất là 16.432 VND/AUD. Bên cạnh đó ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.432 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.162,14 |
16.325,39 |
16.851,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
16.237 |
16.302 |
16.884 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.367 |
16.362 |
17.062 |
0 |
-105 |
45 |
BIDV |
16.285 |
16.384 |
16.928 |
61 |
62 |
65 |
Techcombank |
16.136 |
16.403 |
17.021 |
38 |
39 |
46 |
NCB |
16.264 |
16.364 |
17.064 |
34 |
34 |
96 |
Eximbank |
16.432 |
16.481 |
16.818 |
58 |
58 |
59 |
Sacombank |
16.351 |
16.451 |
17.109 |
53 |
53 |
52 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát tại 8 ngân hàng thương mại, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá . Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua vào đồng bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay ở mức 28.195 VND/GBP. Cũng tại ngân hàng này có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 28.829 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.761,87 |
28.042,29 |
28.945,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
27.994 |
28.163 |
28.831 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.117 |
27.833 |
29.003 |
0 |
-334 |
-124 |
BIDV |
27.922 |
28.091 |
29.120 |
18 |
19 |
19 |
Techcombank |
27.605 |
27.969 |
28.896 |
-133 |
-134 |
-120 |
NCB |
27.797 |
27.917 |
28.937 |
-218 |
-218 |
-27 |
Eximbank |
28.195 |
28.280 |
28.829 |
57 |
58 |
59 |
Sacombank |
28.185 |
28.235 |
28.948 |
32 |
32 |
23 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng có giá không đổi. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,14 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,74 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,5 |
17,23 |
18,89 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,16 |
18,74 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,14 |
15,97 |
19,77 |
0 |
-0,97 |
0,03 |
BIDV |
16,1 |
- |
19,66 |
0,04 |
- |
0,86 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,08 |
16,08 |
19,47 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt và được duy trì ổn định. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) là 3.396,43 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất là 3.526 VND/CNY, ghi nhận được tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.396,43 |
3.430,74 |
3.541,81 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.400 |
3.540 |
- |
-30 |
0 |
BIDV |
- |
3.418 |
3.530 |
- |
4 |
5 |
Techcombank |
- |
3.140 |
3.770 |
- |
-150 |
150 |
Eximbank |
- |
3.415 |
3.526 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.220 - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.498,00 - 24.813,92 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.634,59 - 17.344,01 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.855,54 - 18.617,03 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 586,80 - 677,05 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.