Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/11: Ngoại tệ tăng/giảm trái chiều
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 17/11: Đồng USD đứng giá trong phiên giao dịch sáng nay. Nhiều ngoại tệ ghi nhận tăng giá tại Vietcombank, có thể kể đến như Đô la Úc, euro, bảng Anh, yen Nhật, krone Na Uy, rúp Nga…
Trong khi đó cũng có nhiều đồng tiền tệ khác giảm giá so với hôm qua như: Đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/11: Euro, bảng Anh, yen Nhật giảm giá 18/11/2022 - 09:50
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở hai chiều mua - bán là 24.580 VND/USD - 24.860 VND/USD, không đổi so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) tăng thêm 141,32 đồng và 159,87 đồng ở mỗi chiều mua - bán, theo đó giá giao dịch lần lượt là 25.091,66 VND/EUR - 26.494,26 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giá mạnh 330,35 - 356,39 đồng trong sáng nay, giá mua vào là 28.753,48 VND/GBP - giá bán ra là 29.976,83 đồng VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.426,94 VND/CNY - bán ra là 3.573,28 VND/CNY, giảm 17,61 đồng và 16,92 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng trở lại 0,77 - 0,90 đồng trong sáng nay. Giá mua vào - bán ra lần lượt là 172,87 VND/JPY - 183,00 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào - bán ra có giá tương ứng là 16,05 VND/KRW - 19,56 VND/KRW, giảm 0,14 đồng và 0,15 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 16.272,86 VND/AUD tăng 96,37 đồng - bán ra ở mức 16.965,21 VND/AUD tăng 107,29 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 612,04 VND/THB - ở chiều bán ra là 706,11 VND/THB, giảm 1,77 đồng và 1,76 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.272,86 |
16.437,24 |
16.965,21 |
96,37 |
97,35 |
107,29 |
Đô la Canada |
CAD |
18.119,02 |
18.302,04 |
18.889,92 |
-43,74 |
-44,18 |
-37,94 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.579,57 |
25.837,95 |
26.667,88 |
-33,69 |
-34,03 |
-24,33 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.426,94 |
3.461,55 |
3.573,28 |
-17,61 |
-17,80 |
-16,92 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.398,71 |
3.528,99 |
- |
19,16 |
21,31 |
Euro |
EUR |
25.091,66 |
25.345,11 |
26.494,26 |
141,32 |
142,74 |
159,87 |
Bảng Anh |
GBP |
28.753,48 |
29.043,91 |
29.976,83 |
330,35 |
333,68 |
356,39 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.088,28 |
3.119,47 |
3.219,67 |
1,71 |
1,72 |
3,08 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,60 |
315,75 |
- |
-1,94 |
-1,89 |
Yen Nhật |
JPY |
172,87 |
174,62 |
183,00 |
0,77 |
0,79 |
0,90 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,05 |
17,84 |
19,56 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.287,62 |
83.500,63 |
- |
-201,81 |
-176,02 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.399,55 |
5.517,53 |
- |
51,16 |
54,49 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.427,53 |
2.530,70 |
- |
5,92 |
7,20 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
394,65 |
436,90 |
- |
1,00 |
1,29 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.577,77 |
6.841,00 |
- |
-7,96 |
-5,51 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.315,39 |
2.413,79 |
- |
-0,95 |
-0,01 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.641,40 |
17.819,60 |
18.391,98 |
13,38 |
13,52 |
21,39 |
Baht Thái |
THB |
612,04 |
680,05 |
706,11 |
-1,77 |
-1,96 |
-1,76 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.580 |
24.610 |
24.860 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.