Tỷ giá BIDV hôm nay 26/6 euro và bảng Anh tiếp đà tăng mạnh, USD giảm nhẹ
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 27/6 USD giảm mạnh, bảng Anh tiếp đà đi lên 27/06/2025 - 11:06
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV đồng loạt giảm 2 đồng trên cả hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào giảm xuống còn 25.990 VND/USD và bán ra hiện ở mức 26.305 VND/USD.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá yen Nhật đảo chiều giảm nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 0,06 đồng, xuống còn 177,45 VND/JPY và 177,77 VND/JPY. Chiều bán ra cũng giảm 0,11 đồng, niêm yết ở mức 184,94 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong nhích nhẹ 1 đồng ở chiều bán ra và giữ ổn định ở chiều mua vào. Hiện, giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 3.275 VND/HKD, mua chuyển khoản ở 3.285 VND/HKD và bán ra nâng lên 3.379 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục xu hướng tăng mạnh trên cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của euro đều tăng 155 đồng, lên mức 30.136 VND/EUR và 30.160 VND/EUR; chiều bán ra tăng 153 đồng, đạt 31.348 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức tăng ấn tượng. Theo đó, cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 171 đồng, lên mức 35.381 VND/GBP và 35.477 VND/GBP. Đặc biệt, tỷ giá bán ra của bảng Anh tăng mạnh 175 đồng, chốt tại 36.317 VND/GBP.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.170 VND/CHF và chiều bán ra là 33.020 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 767,33 VND/THB và chiều bán ra là 829,12 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.789 VND/AUD và chiều bán ra là 17.290 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.769 VND/CAD và chiều bán ra là 19.350 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.109 VND/SGD và chiều bán ra là 20.809 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.460 VND/NZD và chiều bán ra là 16.031 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,76 VND/KRW và chiều bán ra là 19,96 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 806,21 VND/TWD và chiều bán ra là 974,33 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.782,50 VND/MYR và chiều bán ra là 6.511,37 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.990 |
25.990 |
26.305 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
GBP |
Bảng Anh |
35.381 |
35.477 |
36.317 |
171 |
171 |
175 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.275 |
3.285 |
3.379 |
0 |
0 |
1 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.170 |
32.270 |
33.020 |
53 |
53 |
54 |
|
JPY |
yen Nhật |
177,45 |
177,77 |
184,94 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,11 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
767,33 |
776,8 |
829,12 |
1,83 |
1,84 |
1,21 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.789 |
16.850 |
17.290 |
32 |
33 |
36 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.769 |
18.830 |
19.350 |
13 |
14 |
18 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
20.109 |
20.171 |
20.809 |
43 |
42 |
44 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.460 |
15.604 |
16.031 |
16 |
17 |
26 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,76 |
18,52 |
19,96 |
0,02 |
- |
0,02 |
|
EUR |
Euro |
30.136 |
30.160 |
31.348 |
155 |
155 |
153 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
806,21 |
- |
974,33 |
3,63 |
- |
5,22 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.782,50 |
- |
6.511,37 |
8 |
- |
9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.